cloruro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cloruro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cloruro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cloruro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là clorua, natri clorua, hiđrô clorua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cloruro
clorua(chloride) |
natri clorua
|
hiđrô clorua
|
Xem thêm ví dụ
Joseph Priestley, de Leeds, Inglaterra preparó cloruro de hidrógeno puro en 1772, y Humphry Davy de Penzance demostró que su composición química contenía hidrógeno y cloro. Joseph Priestley ở Leeds, Anh đã tạo ra hiđro chlorua tinh khiết năm 1772, và vào năm 1818 Humphry Davy ở Penzance, Anh đã chứng minh rằng thành phần hóa học bao gồm hiđro và clo. |
El ZrCl4 purificado se puede reducir con circonio metálico para producir cloruro de circonio (III). Các tinh thể ZrCl4 tinh khiết có thể được khử với kim loại Zr để sản xuất hợp chất zirconi(III) clorua. |
El ClF3 también reacciona de forma explosiva con el agua, oxida agua para dar oxígeno o en cantidades controladas, difluoruro de oxígeno (OF2), así como fluoruro de hidrógeno y cloruro de hidrógeno. ClF3 cũng phản ứng nổ với nước, trong đó nó oxy hoá nước để cung cấp oxy hoặc với lượng có kiểm soát oxy diflorua (OF2), cũng như hydro florua và hydro clorua. |
Los experimentos en animales sugieren que el tiomersal se disocia rápidamente para liberar catión etilmercurio después de inyección; que los patrones de disposición del mercurio son similares a los de haber sido expuesto a dosis equivalentes de cloruro de etilmercurio; y que el sistema nervioso central y los riñones son los órganos diana, con falta de coordinación motora como signo común. Các thử nghiệm trên động vật cho thấy thiomersal bị phân rã nhanh chóng thành ethyl thủy ngân sau khi tiêm; các kiểu sắp xếp của thủy ngân là tương tự như của phơi nhiễm ethyl thủy ngân clorua với cùng các liều tương đương; với các mục tiêu là hệ thần kinh trung ương và thận, và thiếu sự phối hợp vận động là dấu hiệu chung. |
El cloruro de sulfurilo es usado a menudo como una fuente de Cl2. Sulfuryl clorua thường được sử dụng làm nguồn cung cấp khí clo Cl2. |
El HI es preferido sobre otros haluros de hidrógeno debido a que el ion yoduro es un mejor nucleófilo que el bromuro o el cloruro, por lo que la reacción puede llevarse a cabo a una velocidad razonable y sin exceso de calor. HI phản ứng tốt hơn hydro halogenua khác bởi vì các ion iốt là một tác nhân nucleophin mạnh hơn nhiều hơn brom hoặc clo, do đó, phản ứng có thể xảy ra mạnh mà không cần nhiệt độ cao. |
El cloruro de sulfurilo también puede considerarse como un derivado del ácido sulfúrico. Sulfuryl clorua cũng có thể được coi là dẫn xuất của axit sulfuric. |
En cuanto al cloruro de asociados y el bromuro, AlI3 es un fuerte ácido de Lewis y debe ser protegido de la atmósfera. Giống như clorua và bromua có liên quan, AlI3 là axit Lewis mạnh và sẽ hấp thụ nước từ khí quyển. |
En cuanto a su estructura atómica, el CaS cristaliza del mismo modo que el cloruro de sodio, lo que indica que la unión en este material es altamente iónica. Xét về cấu trúc nguyên tử của nó, CaS kết tinh trong cùng motif như natri clorua cho thấy các liên kết trong chất này thuộc loại liên kết ion. |
¿Cloruro de potasio? Kali clorua? |
El agua de mar típicamente contiene 36 g/L de sales disueltas (mayormente cloruro sódico). Nước biển thường chứa bình quân 40 gram/lít các muối hoàn tan (chủ yếu là natri clorua). |
La reacción con varios metales da cloruros y fluoruros ; con fósforo produce de tricloruro de fósforo (PCl3) y pentafluoruro de fósforo (PF5), y con azufre da dicloruro de azufre (SCl2) y tetrafluoruro de azufre (SF4). Phản ứng với một số kim loại để cho anion clorua và florua; tách phospho từ phospho triclorua (PCl3) và phospho pentaflorua (PF5); và tách lưu huỳnh từ lưu huỳnh diclorua (SCl2) và lưu huỳnh tetraflorua (SF4). |
En estado sólido, el cristal SnCl2 forma cadenas conectadas mediante puentes cloruro tal como se muestra. Trong trạng thái rắn, SnCl2 kết tinh tạo thành các chuỗi liên kết thông qua các cầu clorua như thể hiện trong hình. |
El cloruro de cromo (III) (también llamado cloruro crómico) se trata de un compuesto inorgánico de fórmula CrCl3(H2O)x, donde x puede ser 0, 5 y 6. Crom(III) clorua, còn được gọi với cái tên khác là là cromic clorua, cái tên dùng để mô tả một vài hợp chất có công thức chung là CrCl3(H2O)x, trong đó x có thể là 0, 5, 6. |
Es el más importante de los cloruros de fósforo. Đây cũng là hợp chất quan trọng nhất trong ba photpho clorua. |
En solución acuosa, el HCl se comporta como ácido clorhídrico y existe como cationes hidronio y aniones cloruro. Trong dung dịch nước HCl hoạt động như axit hydrochloric và tồn tại dưới dạng ion hydronium và clorua. |
Las estructuras para los cloruros de fósforo son invariablemente consistentes con la teoría TREPEV. Các cấu trúc của clorua phốt pho luôn phù hợp với lý thuyết VSEPR. |
En la industria, cloruro de bario se utiliza principalmente en la purificación de salmuera en plantas de soda cáustica de cloro y también en la fabricación de sales de tratamiento térmico, endurecimiento de acero, en la fabricación de pigmentos, y en la fabricación de otras sales de bario. Trong ngành công nghiệp, bari clorua chủ yếu được sử dụng trong việc tinh chế dung dịch nước muối trong các nhà máy clorua caustic và cũng trong sản xuất muối xử lý nhiệt, thép, trong sản xuất bột màu, và trong sản xuất các muối bari khác. |
Trabajando bajo Justus von Liebig en Gießen, Regnault se distinguió en el naciente campo de la química orgánica al sintetizar diversos hidrocarburos clorados como el cloruro de vinilo, el policloruro de vinilo o el diclorometano y fue nombrado profesor de química en la Universidad de Lyon. Ông nghiên cứu dưới sự sự hướng dẫn của Justus von Liebig tại Giessen, Regnault đã chuyển sang lĩnh vực mới hóa học hữu cơ, ông tổng hợp một số hydrocacbon có chứa clo (vinyl clorua, polyvinyliden clorua, diclorometan) và ông được bổ nhiệm làm giáo sư hóa học tại Đại học Lyon. |
La alta toxicidad del arsénico conduce al desarrollo de la variedad de los compuestos del arsénico como arma química, por ejemplo el cloruro de dimetil arsénico. Độc tính cao của asen tự nhiên dẫn tới sự phát triển của một loạt các hợp chất asen như các vũ khí hóa học, chẳng hạn dimethylasen clorua. |
El cloruro de sodio es una de las sales responsable de la salinidad del océano y del fluido extracelular de muchos organismos. Clorua natri là muối chủ yếu tạo ra độ mặn trong các đại dương và của chất lỏng ngoại bào của nhiều cơ thể đa bào. |
Lo siguiente es el cloruro de sodio. Tiếp theo là natri clorua. |
En química organometálica este compuesto se convierte en YCl3 en una reacción con ácido clorhídrico concentrado y cloruro de amonio. Đối với hóa học kim loại - hữu cơ, nó được cho phản ứng để thay đổi trở thành YCl3 bằng phản ứng với axit clohiđric đậm đặc và amoni clorua. |
¡ Una ampolla de cloruro cálcico, rápido! Tiêm ống CaCl2, nhanh! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cloruro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cloruro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.