hidrocarburo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hidrocarburo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hidrocarburo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hidrocarburo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hiđrôcacbon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hidrocarburo
hiđrôcacbonnoun (compuesto orgánico formado únicamente por átomos de carbono e hidrógeno) |
Xem thêm ví dụ
De hecho, incluso si producir CO2 fuera bueno para el medio ambiente, y, teniendo en cuenta que nos estamos quedando sin hidrocarburos, necesitamos encontrar maneras sostenibles para funcionar. Thậm chí ngay cả khi sản xuất CO2 có lợi cho môi trường chúng ta vẫn sẽ cạn kiệt nguồn hydrocarbon, chúng ta cần tìm ra phương thức vận hành bền vững. |
“Los niveles totales de HAP [hidrocarburos aromáticos policíclicos] en el interior del templo eran diecinueve veces más altos que en el exterior y ligeramente mayores que en la intersección.” Tổng số mức độ PAH [polycyclic aromatic hydrocarbons] bên trong đền thờ cao gấp 19 lần so với bên ngoài và cao hơn một chút so với không khí ở chốt giao thông”. |
Los pesticidas y los hidrocarburos aromáticos policíclicos, al ser semivolátiles, se evaporan y dispersan, para luego volver a posarse en las alfombras y otras superficies. Vì thuốc trừ sâu và PAH là chất tương đối dễ bay hơi, các chất này bốc hơi, bay khắp nơi, rồi rơi lại xuống thảm hoặc trên mặt những đồ vật khác. |
O, los hidrocarburos, sus bons! O, Bons, Bons của họ! |
Como todos los carotenoides, el licopeno es un hidrocarburo poliinsaturado, es decir, un alqueno no sustituido. Giống như mọi carotenoid khác, lycopen là một hydrocarbon không bão hòa, nghĩa là một alken không thay thế. |
Todo se quemaría hasta que se agotaran todos los hidrocarburos del sistema. Mọi thứ sẽ cháy cho đến khi tất cả hydrocacbon trong các hệ thống cạn kiệt. |
La biogasolina es diferente en materia química del biobutanol y del bioetanol ya que estos últimos son alcoholes y no hidrocarburos. Xăng sinh học thì khác so về mặt hóa học so với biobutanol và ethanol sinh học, vì những loại này là ancol, không phải hydrocarbon. |
La mayoría de ellos está intentando averigurar si existe vida microbiana en Marte o en el océano bajo la superficie congelada de Europa, una luna de Júpiter. o en los lagos de hidrocarburo líquido que se han encontrado en Titán, una luna de Saturno. Nhiều nhà sinh học vũ trụ đang cố gắng xem nếu có sự sống của vi sinh vật trên Sao Hỏa hay ở trong đại dương dưới mặt băng trên mặt trăng Europa của sao Mộc hoặc ở trong các hồ hiđrôcacbon lỏng mà chúng ta đã tìm thấy trên mặt trăng Titan của sao Thổ |
Estos son los mismos enlaces que unen a los hidrocarburos. Đây là những liên kết gắn kết hydrocacbon lại với nhau. |
Resultó que todo lo que vemos está en estado líquido, y compuesto por hidrocarburo, etano y metano, similar a lo que pone en su auto. Hóa ra, tất cả những chất lỏng mà chúng tôi thấy, [ làm bằng ] hydrocarbon, ê- tan và mê- tan. giống với hợp chất bơm vào xe hơi vậy. |
Tenemos un programa con Exxon Mobile para intentar desarrollar nuevas cepas de algas que pueden capturar dióxido de carbono en forma eficiente desde la atmósfera o de fuentes concentradas, hacer nuevos hidrocarburos que pueden entrar en sus refienerías para producir gasolina y diesel a partir del CO2. Chúng tôi có một chương trình với Exxon Mobile để thử nghiệm và phát triển những giống tảo mới có thể bắt CO2 một cách có hiệu quả từ bầu khí quyển hoặc từ những nguồn tập trung, tạo ra những hydrocarbon mới có khả năng đưa vào nhà máy tinh chế của họ để tạo ra xăng dầu thông thường. và nguên liệu diesel từ CO2 |
Pero para hacer esto necesitamos recordar que somos la gente del hidrocarburo. Chúng ta cần phải nhớ là chúng ta là con người của hydrocarbon. |
Technip se encuentra entre las mayores empresas en ingeniería y construcción de los sectores del gas y el petróleo, hidrocarburos y productos petroquímicos. Technip xếp vào nhóm các tập đoàn xây dựng và công trình dịch vụ đầy đủ lớn nhất trong lĩnh vực dầu khí, hydrocarbons và hóa dầu. |
Y tenemos que empezar a pensar en petróleo y otros hidrocarburos como parte de estos paneles solares. Và ta phải bắt đầu nghĩ về dầu và các hydrocarbon khác như là một phần của tấm năng lượng mặt trời. |
Resultó que todo lo que vemos está en estado líquido, y compuesto por hidrocarburo, etano y metano, similar a lo que pone en su auto. Hóa ra, tất cả những chất lỏng mà chúng tôi thấy, [làm bằng] hydrocarbon, ê-tan và mê-tan. giống với hợp chất bơm vào xe hơi vậy. |
El gas natural, por ejemplo, se puede obtener de la reacción siguiente: C6H12O6 → 3CH4 + 3CO2 Estos hidrocarburos fueron absorbidos en rocas porosas, y se localizaron en una cápsula impermeable de roca y ahí quedaron atrapados. Ví dụ dưới đây miêu tả một phản ứng hình thành ra khí thiên nhiên: C6H12O6 → 3CH4 + 3CO2 Chúng tự tập hợp lại trong các loại đá xốp, được che phủ bởi các lớp không thấm nước phía trên. |
Trabajando bajo Justus von Liebig en Gießen, Regnault se distinguió en el naciente campo de la química orgánica al sintetizar diversos hidrocarburos clorados como el cloruro de vinilo, el policloruro de vinilo o el diclorometano y fue nombrado profesor de química en la Universidad de Lyon. Ông nghiên cứu dưới sự sự hướng dẫn của Justus von Liebig tại Giessen, Regnault đã chuyển sang lĩnh vực mới hóa học hữu cơ, ông tổng hợp một số hydrocacbon có chứa clo (vinyl clorua, polyvinyliden clorua, diclorometan) và ông được bổ nhiệm làm giáo sư hóa học tại Đại học Lyon. |
Porque, muchos de ustedes sabrán, esta es la carga más grande de contaminación que tenemos en el puerto de New York, New Jersey ahora. Ya no son los fuentes puntuales, no más los grandes contaminadores, ni tampoco las GEs, sino la masiva red de calles, esas superficies impermeables, que acumulan toda esa neurotoxina de cadmio que provinene de las pastillas de frenos o los residuos oleosos de los hidrocarburos en cada tormenta e infraestructura medieval se lava y va hacia el sistema esturario. Bởi vì, có thể tất cả các bạn đều biết rằng, gánh nặng lớn nhất cho sự ô nhiễm mà chúng ta đang có ở cảng New York, New Jersey ngay lúc này đã không còn là nguồn chính, gây ô nhiễm nữa, không còn là GEs nữa, mà là mạng lưới các con đường, đã ngăn ngấm qua bề mặt, và lưu giữ lại tất cả chất catmi neurotoxin thải ra từ phanh xe của bạn hay là rác thải chứa dầu hidrocacbon từ từng cơn bão và các cuộc xây dựng từ thời cổ. xối tất cả những chất đó ra cửa sông. |
Los científicos ya sabían cómo refinar varios hidrocarburos útiles a partir de ese petróleo crudo. Từ chất dầu thô đó, các nhà khoa học đã biết cách để tinh lọc một số chất hydrocacbon hữu ích. |
Los caminos y playas de estacionamiento son fuentes importantes de níquel, cobre , zinc, cadmio, plomo e hidrocarburos aromáticos policíclicos (HAPs), los cuales son creados como productos derivados de la combustión de gasolina y otros combustibles fósiles. Nước thoát từ mặt đường mang theo nhiều nickel, đồng, kẽm, cadmium, chì và hydrocarbon đa vòng thơm (PAHs), được tạo ra như các sản phẩm phụ của động cơ đốt trong hoạt động bằng xăng và các nhiên liệu hoá thạch khác. |
Pero para hacer esto necesitamos recordar que somos la gente del hidrocarburo. Nhưng để làm được vậy, Chúng ta cần phải nhớ là chúng ta là con người của hydrocarbon. |
Si, por ejemplo, usamos gas natural, que es el hidrocarburo más abundante, si lo quemamos en una turbina de gas moderna de General Electric, obtenemos alrededor de un 60% de eficiencia. Vì vậy ví dụ như khí thiên nhiên, đó là nguồn các-bon hữu cơ phổ biến nhất, nếu đốt lượng các-bon này trong một tua bin đốt khí tự nhiên thường tại nhà máy điện, bạn đạt hiệu suất khoảng 60%. |
Estas reacciones son una importante ruta industrial para los hidrocarburos halogenados. Các phản ứng này là quy trình công nghiệp quan trọng để halogen hóa các hydrocacbon. |
Tiene isómeros cancerígenos de dibenzopireno asbesto, polvo de manganeso e hidrocarburos y bario. Cô bé có carcinogenic, dibenzopyrene isomers, asbestos... polycyclic aromatic hydrocarbons, manganese và barium. |
Pero mientras tanto, al menos por la próxima década, el nombre del juego es hidrocarburos. Nhưng trong khi ấy, ít nhất vào thập niên tới, tên của trò chơi là những hydrocarnbons. và là dầu, là ga, là than đá, đó là cái chúng ta đang giải quyết. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hidrocarburo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hidrocarburo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.