comportement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comportement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comportement trong Tiếng pháp.
Từ comportement trong Tiếng pháp có các nghĩa là tập tính, hành vi, cách hoạt động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comportement
tập tínhnoun (nghĩa rộng) cách hoạt động; tập tính) Saviez-vous que tuer des animaux est un comportement typique de psychopathes? Cô có biết là giết thú vật là tập tính điển hình của bệnh nhân cách không? |
hành vinoun (manière de se comporter; attitude) J’ai remarqué que le comportement de mes parents avait changé. Tôi nhận thấy có hành vi khác lạ nơi cha mẹ tôi. |
cách hoạt độngnoun (nghĩa rộng) cách hoạt động; tập tính) Configuration du comportement du navigateurName Cấu hình cách hoạt động của trình duyệtName |
Xem thêm ví dụ
Des économies d'échelle ont donné naissance à ce comportement sigmoïde. Cơ cấu của sự thay đổi theo tỉ lệ tạo điều kiện cho hành vi thiên về hai hướng trái ngược nhau này. |
C'est pourquoi, de plus en plus de designers travaillent sur le comportement plutôt que sur les objets. Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể. |
” Puis il a prédit qu’on verrait exactement les mêmes comportements avant la fin du monde actuel. — Matthieu 24:37-39. Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39 |
Dans un seul comportement, il peut même y avoir des éléments du péché et de la faiblesse. Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi. |
16 Chez le jeune homme ou la jeune fille, comme chez l’adulte, une tenue ou un comportement provocants ne rehaussent pas la masculinité ou la féminité ; en tout cas cela n’honore pas Dieu. 16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Ceci explique quelques uns de leurs comportements étranges. Điều này giải thích phần nào cho những hành động có vẻ kỳ lạ của chúng. |
Le type le plus simple du comportement se manifeste par des points d'équilibre, ou de points fixes et par des orbites périodiques. Loại đơn giản nhất của hành vi được đưa ra bởi các điểm cân bằng, hoặc các điểm cố định, và bởi cácquỹ đạo có chu kỳ. |
Comportements courants de victimes Những Hành Vi Thông Thường của Nạn Nhân |
Ce sont toutes des déviations bien documentées du comportement rationnel. Tất cả đều là sự trêch hướng được chứng thực từ các hành vi hợp lí. |
Un compte peut comporter une ou plusieurs propriétés. Một tài khoản có thể chứa một hoặc nhiều thuộc tính. |
Les démons sont en mesure d’observer les humains, et peuvent mémoriser leur voix, leur aspect et leur comportement. Chúng muốn cổ vũ quan niệm rằng những gì Kinh Thánh nói là sai. |
Si vous utilisez toujours l'ancienne interface, recherchez cette zone de remarque qui contient des instructions ou signale un comportement propre à l'ancienne interface de trafficking : Nếu bạn vẫn đang trải nghiệm giao diện trước đây, hãy tìm phần ghi chú này để nắm được hướng dẫn hoặc hành vi phản ánh trải nghiệm quản lý quảng cáo trước đây: |
Si un message ne comporte pas de données d'authentification permettant de confirmer son envoi via Gmail, un avertissement s'affiche afin que vous puissiez protéger vos informations. Nếu một thư không có dữ liệu xác thực để xác nhận thư đó đã được gửi qua Gmail thì chúng tôi sẽ cảnh báo cho bạn để bảo vệ thông tin của bạn. |
Clic : le comportement dépend du type d'élément contenu. Lần nhấp: Hành vi tùy thuộc vào loại mục chứa trong đó. |
Parce que leur comportement avait produit sur lui une forte impression. Tác phong của họ đã gây cảm tình với ông. |
Avec ça, on peut démêler nos histoires psychologiques, et construire une histoire de nos comportements dans le temps. Với điều này, chúng ta có thể biết một ít về diễn tiến tâm trạng của mình và tạo một câu chuyện về hành vi của chúng ta theo thời gian. |
Alors que la jeunesse actuelle manifeste une forte tendance aux comportements irresponsables et destructeurs (tabac, drogue et alcool, relations sexuelles illégitimes et autres choses que recherche le monde: sports violents, musique et divertissements dégradants, etc.), ce conseil est certainement approprié pour les jeunes chrétiens qui désirent mener une vie heureuse et connaître le bonheur et le contentement. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
“ Les dirigeants doivent se comporter de la manière dont ils veulent que leurs partisans se comportent ”, disait un article intitulé “ Faut- il avoir du caractère pour diriger ? Một bài tựa đề “Lãnh đạo: Tính tốt có quan trọng không?” ghi nhận: “Các lãnh tụ phải hành động phù hợp với đường lối mà họ muốn những người ủng hộ họ noi theo”. |
de s'entraîner à l'amour de la complexité sociale, et l'intelligence narrative qui entraîne la majeure partie de leur comportement de jeu, et y insère la valeur de se rendre compte que nous avons beaucoup de choix dans notre vie et de moyens de nous comporter. để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân. |
Ce que j'entends par là, ce sont les comportements que nous refusons d'admettre et ceux que nous avons inconsciemment au quotidien. Điều đó nghĩa là những hành vi mà chúng ta chối bỏ sự tồn tại của chúng cũng như những hành vi được thực hiện phía sau nhận thức hằng ngày của mỗi người. |
Si vous êtes tombés dans des comportements destructeurs entraînant une dépendance, vous avez peut-être l’impression d’être spirituellement dans un trou noir. Nếu các anh chị em rơi vào các hành động đầy hủy diệt và nghiện ngập, thì các anh chị em có thể cảm thấy mình đã rơi vào hố sâu thuộc linh tối đen. |
Parle-moi de son comportement. Nói cho em về hành vi của hắn. |
De plus, le comportement de certains maris à l’égard de leur femme revient à dire : “ Ce que j’ai, je le garde, et ce que tu as, je le prends. Hơn nữa, một số các ông chồng có quan niệm rằng “tiền của tôi là của tôi, nhưng tiền của vợ tôi cũng là của tôi”. |
Configuration du comportement de Java et JavascriptName Cấu hình cách hoạt động của Java và JavaScriptName |
(Galates 5:19-21.) Dans les temps bibliques, les orgies donnaient souvent lieu à des comportements débridés. (1 Phi-e-rơ 4:3; Ga-la-ti 5:19-21) Vào thời Kinh Thánh, những cuộc chơi bời thường dẫn đến những hành vi thiếu kiểm soát. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comportement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới comportement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.