attitude trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ attitude trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attitude trong Tiếng pháp.
Từ attitude trong Tiếng pháp có các nghĩa là thái độ, giọng, tư thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ attitude
thái độnoun Elle a une attitude négative envers la vie. Cô ấy có thái độ tiêu cực với cuộc sống. |
giọngnoun |
tư thếnoun Ainsi nous devons adopter une attitude de réparation des problèmes, pas seulement d'esquive des problèmes. Vì thế chúng ta cần có tư thế sẵn sàng sửa chữa sai lầm chứ không chỉ trốn tránh nó. |
Xem thêm ví dụ
D’une manière générale, quelle attitude devrions- nous avoir envers les erreurs d’autrui ? Thường thì chúng ta nên làm gì để đối phó với lỗi lầm của người khác? |
Comment donc acquérons-nous l’attitude nécessaire pour être un bon instructeur ? Sau đó, làm thế nào chúng ta phát triển thái độ cần thiết để được là một giảng viên thành công? |
C'est une attitude égoïste, pour une mère. Làm mẹ như thế thì ích kỷ quá đấy. |
□ Quel contraste l’attitude des papes offre- t- elle avec celle de Pierre et d’un ange? □ Thái độ của các giáo hoàng trái ngược thế nào với thái độ của Phi-e-rơ và của một thiên sứ? |
Ils ne nommeront personne, mais leur discours de mise en garde contribuera à protéger la congrégation, car les auditeurs réceptifs feront spécialement attention à limiter les activités amicales avec toute personne qui manifeste ouvertement une telle attitude désordonnée. Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế. |
9. a) Opposez les effusions de sang perpétrées au sein de la chrétienté à l’attitude et à la conduite des Témoins de Jéhovah. b) Quel exemple devons- nous suivre? 9. a) Xin hãy tương phản con đường đổ máu của các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ với thái-độ và cách cư-xử của Nhân-chứng Giê-hô-va? b) Hành động của chúng ta phù-hợp với kiểu-mẫu nào? |
Robinson avança que les effets comiques dans les films de Chaplin étaient centrés sur l'attitude de Charlot aux choses qui lui arrivaient : l'humour ne venait pas du fait que Charlot rentrait dans un arbre, mais qu'il soulève son chapeau pour s'excuser. Không giống hài kịch thông thường, Robinson khẳng định rằng những thời điểm hài hước trong phim Chaplin đặt trọng tâm vào thái độ của nhân vật Tramp với những thứ xảy ra với anh ta: tính hài hước không đến từ việc Tramp vấp vào cái cây, mà từ cách anh nhấc cái mũ ra để xin lỗi cái cây. |
J'attire l'attention du commandement sur le changement d'attitude au combat du soldat Vassili Zaitsev. Tôi kêu gọi sự quan tâm của Bộ Tổng tư lệnh đến những thay đổi trong thái độ chiến đấu... của Vassili Zaitsev. |
– C’est une bonne attitude, dit Maman. Mẹ nó nói: “Đó là một thái độ tốt.” |
En étant conciliants et indulgents envers les chrétiens qui ont une conscience faible, ou en restreignant volontairement nos choix, en n’insistant pas sur nos droits, nous montrons que nous avons “ la même attitude mentale qu’avait Christ Jésus ”. — Romains 15:1-5. Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5. |
Optez pour une attitude de repentir continu et joyeux en en faisant le choix de votre vie. Thiết lập một thái độ hối cải liên tục, hạnh phúc, vui vẻ bằng cách làm cho những điều này thành lối sống do các anh chị em chọn. |
Parce que tes amis adoptent mauvaise attitude. Bởi vì mấy cậu nhóc đó có thái độ xấu. |
Cette attitude de ne prendre que ce dont on avait besoin était vraiment celle que tout le monde avait sur le réseau à l'époque, en fait, ce n'était pas que les gens sur le réseau, mais ça faisait en fait partie des protocoles d'Internet lui-même. Với thái độ chỉ lấy những gì cần thiết là những gì mà mọi người có trên mạng lưới vào những ngày này, và thật ra, đó không phải là tất cả mọi người trong mạng lưới, nhưng nó thật ra là cách thức để tạo nên những nghi thức của mạng Internet. |
Ils ont célébré le changement dans l'attitude face aux Britanniques non blancs, mais ont dénoncé notre système scolaire inquiet qui ne valorise pas l'identité collective, contrairement à ce que la tutelle soignée de Sidney Poitier offrait. Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại. |
De quelles manières Jéhovah nous révèle- t- il une bonne attitude mentale ? Bằng cách nào Đức Giê-hô-va soi sáng cho chúng ta thấy thái độ tâm thần đúng? |
* Si une jeune fille se dispute avec ses parents au sujet de ses amis, quelle influence cela peut-il avoir sur son attitude à l’égard des conseils de ses parents dans d’autres domaines de sa vie ? * Nếu một thiếu nữ đang tranh cãi với cha mẹ về những người bạn mình, thì điều đó có thể ảnh hưởng như thế nào đến thái độ của người thiếu nữ đó đối với lời khuyên dạy của cha mẹ em ấy trong các lĩnh vực khác của cuộc sống của em ấy? |
Une attitude nonchalante ou au contraire diligente, positive ou bien négative, vindicative ou coopérative, critique ou reconnaissante, peut exercer une influence énorme sur la réaction d’un individu face à une situation donnée, mais aussi sur la manière dont les autres se comportent à son égard. Thái độ hờ hững hay nhiệt thành, tích cực hay tiêu cực, gây sự hay hợp tác, oán trách hay biết ơn có thể tác động mạnh đến cách xử sự của một người khi gặp tình huống nào đó và cách người khác phản ứng với người đó. |
Si nous faisons tout “comme pour Jéhovah”, nous garderons la bonne attitude et nous ne nous laisserons pas influencer par l’égoïsme et la paresse qui caractérisent l’“air” du monde. Nếu chúng ta làm việc “cũng như hầu-việc Chúa [Đức Giê-hô-va]”, chúng ta có thái độ đúng và không bị ảnh hưởng bởi “không khí” vị kỷ, lười biếng của thế gian này. |
(Marc 9:43). Faisons tous les changements qui s’imposent concernant notre attitude ou nos centres d’intérêt. Hãy sửa đổi những gì cần phải sửa đổi về thái độ hoặc sở thích của bạn. |
Quel effet notre attitude peut- elle avoir sur ceux qui viennent pour la première fois aux réunions ? Thái độ của chúng ta đối với những người mới tại các buổi họp có thể mang lại kết quả nào? |
Cette attitude encourageante ne peut que favoriser la croissance de la foi. — Romains 1:11, 12. Với sự khích lệ như thế, đức tin chắc hẳn được lớn mạnh.—Rô-ma 1:11, 12. |
Malgré ma tristesse et ma déception, j’ai gardé une attitude professionnelle. Mặc dù buồn bã và thất vọng, nhưng tôi giữ một thái độ chuyên nghiệp. |
Quelle que soit l’attitude de votre mari ou de votre femme, veillez à ce que les principes bibliques fassent de vous un meilleur conjoint. Bất kể người hôn phối của bạn chọn làm điều gì, hãy để nguyên tắc của Kinh-thánh khiến bạn trở thành một người chồng hay vợ tốt hơn. |
Sous le thème “ Si vous n’avez pas foi, vous ne serez pas de longue durée ”, il a analysé l’attitude du roi de Juda Ahaz. Khi anh khai triển đề tài “Bạn sẽ không chịu đựng lâu dài, nếu không có đức tin”, anh Noumair lưu ý đến Vua A-cha của xứ Giu-đa. |
De fidèles serviteurs de Jéhovah du passé ont dû corriger certaines facettes de leur attitude. Chẳng hạn như Gióp, nhìn chung ông có thái độ tốt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attitude trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới attitude
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.