syndrome trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ syndrome trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ syndrome trong Tiếng pháp.
Từ syndrome trong Tiếng pháp có các nghĩa là hội chứng, Hội chứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ syndrome
hội chứngnoun (y học) hội chứng) Donc syndrome de la tête qui explose, plus perte de la vision. Rồi, hội chứng ù tai trong cộng với mất thị lực. |
Hội chứngnoun Le syndrome paranéoplasique est extrêmement rare chez quelqu'un de 15 ans. Hội chứng Cận ung thư cực kỳ hiếm ở trẻ 15 tuổi. |
Xem thêm ví dụ
Avec le syndrome de fatigue chronique, les activités les plus banales deviennent difficiles. Hội chứng mệt mỏi kinh niên khiến những hoạt động đơn giản trở nên khó khăn. |
Le personnage de Raymond Babbitt est inspiré de Kim Peek, atteint du syndrome du savant. Nhân vật Raymond Babbitt, mặc dù được gợi hứng từ Peek, nhưng được miêu tả như người bị chứng tự kỷ (autism). |
L’article faisait également état de plus de 6 500 cas de SIDA (syndrome immuno-déficitaire acquis), dont plusieurs étaient “liés à une transfusion”. Báo Time cũng thống kê hơn 6.500 vụ nhiễm bệnh AIDS (từ ngữ do người Mỹ chế ra để gọi bệnh hay nhiễm trùng vì mất kháng độc tố; nguyên bản là acquired immune deficiency syndrome), một số vụ đó “có liên quan đến việc tiếp máu”. |
Souvent, les conséquences du syndrome de Capgras sont tragiques. Kết quả của căn bệnh này thường rất đau thương. |
L'entreprise qui a obtenu un brevet sur deux gènes associés à cette maladie a développé un test pour diagnostiquer ce syndrome. Công ty mà có bằng sáng chế về hai gen liên quan đến trường hợp này đã tiến hành kiểm tra để chẩn đoán hội chứng. |
C'est le syndrome d'écrasement. Nó được gọi là hội chứng vùi lấp. |
Le syndrome de Stockholm. Đó là hội chứng Stockholm. |
Syndromes de Gorham et Kasabach-Merritt peuvent causer des tumeurs vasculaires super-agressives. Bệnh Gorham và hội chứng Kasabach-Merritt đều có thể gây ra những khối u ở mạch cực kì ác tính. |
Mais les vétérinaires ont élaboré une méthode pour traiter ce syndrome de rejet du poulain qui implique l'augmentation d'ocytocine chez la jument. Nhưng các bác sĩ thú y đã thiết lập một sự phòng ngừa để xử lí hội chứng chối bỏ con này, bằng việc tăng oxytocin của ngựa cái. |
Ce n'était pas le syndrome de la feuille blanche. Điều này khác với việc nhà văn bí ý, đúng không? |
Quand une personne dépendante est privée d’alcool, sa chimie cérébrale est totalement déstabilisée. Des symptômes appelés syndrome de sevrage apparaissent alors : anxiété, tremblements, convulsions, etc. Khi một người nghiện thiếu rượu, hóa chất ở não bộ của người đó hoàn toàn mất ổn định và xuất hiện hội chứng thiếu rượu như bồn chồn, run rẩy, ngay cả co giật. |
Nous avons d'abord découvert qu'elle avait le Syndrome de Vitrier quand elle avait sept ans. Chúng tôi biết con bé bị hội chứng Glazier lúc nó bảy tuổi. |
On nomme le syndrome de type féminin dysfonction coronaire, ou obstruction microvasculaire. Hội chứng này, xảy ra ở phụ nữ hiện nay được gọi là sự tắc nghẽn vi mạch vành. |
Et l'un de nos réels soucis avec le syndrome d'effondrement de colonie d'abeilles c'est qu'il coûte si cher dans le remplacement les colonies mortes. Và 1 trong những mối lo của chúng ta với Sự Suy thoái Đàn ong đó là cần rất nhiều tiền để thay thế những tổ ong đã chết. |
Peut-être le syndrome de Kaposi. Có thể là hội chứng Goodpasture. |
Avez- vous également expérimenté l'un de ces syndromes sur lesquels vous écrivez? Bản thân ông đã từng gặp những hội chứng mà ông viết trong sách chưa? |
Mon message principal est, si nous pouvons redéfinir l'apathie, non pas comme une sorte de syndrome interne, mais comme un réseau complexe de barrières culturelles qui renforce le désengagement, et si nous pouvons définir clairement, nous pouvons identifier clairement, ce que ces obstacles sont, et puis si nous pouvons travailler ensemble collectivement à démanteler ces obstacles, alors tout est possible. Thông điệp chính của tôi là, nếu chúng ta có thể định nghĩa lại sự lãnh đạm, không phải như 1 hội chứng bên trong cơ thể, mà là 1 chuỗi phức tạp của những rào cản văn hóa, những rào cản đang kêu gọi được dỡ bỏ, và nếu chúng ta có thể định nghĩa rõ ràng, chúng ta có thể xác định rõ ràng, những chướng ngại vật đó là gì, và sau đó nếu chúng ta có thể cùng làm việc để tháo dỡ những chướng ngại vật này, thì chuyện gì cũng có thể |
Alors comment passe-t-on de facteurs multiples à un syndrome qui est somme toute homogène ? Làm thế nào bạn suy luận được từ nhiều nguyên nhân sẽ dẫn đến một triệu chứng đồng nhất? |
Ils publient leur quatrième album studio, intitulé Niche Syndrome, le 9 juin 2010. Họ ra mắt tiếp album phòng thu thứ tư mang tên Niche Syndrome vào ngày 9 tháng 6 năm 2010. |
Vous avez le syndrome de Wiskott-Aldrich. Anh bị hội chứng Wiskott-Aldrich. |
Que se passe-t-il quand un homme enclin au syndrome para-freudien... rencontre une femme pubère? Nếu một người đàn ông nhạy cảm gặp một phụ nữ đẹp, chuyện gì sẽ xảy ra? " |
Une sorte de syndrome freudien. Có thể nó giống lý thuyết của Freudian. |
Un syndrome de post-commotion. Có thể là hội chứng sau chấn động. |
Le syndrome de Weil touche aussi plusieurs systèmes organiques, ce qui rendrait inefficace le traitement aux antibiotiques. Dừng lại, tính làm gì thì cũng dừng lại, nhất là khi quơ quơ cái thứ đó. |
” Le syndrome de sevrage de la caféine pourrait bientôt figurer, au même titre que les états de manque associés aux drogues, dans un ouvrage américain répertoriant les troubles mentaux (Diagnostic and Statistical Manual of Mental Disorders, ou DSM). Hội chứng thiếu cafêin đã được xem xét đưa vào sách Diagnostic and Statistical Manual of Mental Disorders (Thống kê và chẩn đoán các chứng rối loạn thần kinh), như các hội chứng thiếu thuốc khác. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ syndrome trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới syndrome
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.