common law trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ common law trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ common law trong Tiếng Anh.

Từ common law trong Tiếng Anh có các nghĩa là luật tập tục, thông luật, Thông luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ common law

luật tập tục

noun

thông luật

noun

So they are so powerful that in a common law country,
Cho nên chúng mạnh mẽ đến nỗi ở một nước áp dụng thông luật,

Thông luật

noun (law developed by judges)

Attorney-client privilege goes back to the earliest days of English common law.
Đặc quyền luật sư - thân chủ quay trở về những ngày đầu của Thông luật Anh.

Xem thêm ví dụ

The legal system of Singapore is based on English common law, but with substantial local differences.
Hệ thống tư pháp của Singapore dựa trên thông luật Anh, song có các khác biệt địa phương đáng kể.
Common law prevails everywhere except in Quebec, where civil law predominates.
Thông luật phổ biến tại hầu hết các khu vực, ngoại trừ tại Québec, trong tỉnh này dân luật chiếm ưu thế.
One complexity is the lawmaking power of judges under common law.
Một trong các phức tạp của nguyên lý này có liên quan tới quyền sáng tạo luật của các thẩm phán tại các quốc gia theo hệ thống thông luật.
The common law legal system covers most of the laws in Brunei.
Hệ thống dựa trên luật pháp được bao gồm tất cả các luật của Brunei.
In contrast, common law is based on Germanic Anglo-Saxon law.
Ngược lại, Thông luật được dựa trên luật lệ Anglo-Saxon của người German.
Advocacy in the courts follows the adversarial pattern of other common-law countries.
Sự biện hộ trong các toà án giống với mẫu hình đối lập của các quốc gia luật phong tục khác.
He spent much of his reign reforming royal administration and common law.
Trong triều đại của mình, ông dành nhiều thời gian cải cách chính phủ hoàng gia và luật pháp công cộng.
The legislation was repealed in 1772, but forestalling remained a common law offence until 1844.
Luật này đã bị bãi bỏ vào năm 1772, nhưng đón đầu vẫn là một vi phạm Thông luật cho đến năm 1844.
Ike was still married to his common-law wife, Lorraine Taylor, during this period.
Ike vẫn còn kết hôn hợp pháp với người vợ Lorraine Taylor vào lúc này.
Attorney-client privilege goes back to the earliest days of English common law.
Đặc quyền luật sư - thân chủ quay trở về những ngày đầu của Thông luật Anh.
When her common-law husband, also a drug abuser, returned home, he too joined in the study.
Khi người chồng không hôn thú của chị là người nghiện ma túy trở về nhà, anh ta cùng chị học Kinh-thánh.
In common law countries, sales are governed generally by the common law and commercial codes.
Ở các quốc gia luật theo Thông luật, doanh số bán hàng thường được điều chỉnh bởi Thông luật và bộ luật thương mại.
An obvious ancient practice of exchange, in many common law jurisdictions, it is now governed by statutory law.
Từ thực tế cổ đại của trao đổi, trong nhiều khu vực theo thông luật, nó hiện đang được điều chỉnh bởi luật pháp.
Bills of sale exist at common law quite independently of any legislation.
Các hóa đơn bán hàng tồn tại theo thông luật khá độc lập với bất kỳ luật nào.
Bhutan's legal system is influenced by English common law.
Hệ thống pháp luật của Bhutan bị ảnh hưởng bởi Thông luật của Anh.
I told my common-law companion that either we would get married or our relationship would end.
Tôi nói với anh ấy rằng mình nên kết hôn, nếu không thì phải chia tay.
The common law holds that the sovereign "can do no wrong"; the monarch cannot be prosecuted for criminal offences.
Việc phổ biết luật pháp cho rằng Vua" không bao giờ sai trái"; vua không thể bị truy tố vì tội hình sự.
The territory's minimal taxation, common law system, and civil service attract overseas corporations wishing to establish a presence in Asia.
Ngược lại, mức thuế thấp, hệ thống luật và dịch vụ dân sự hiệu quả của Hồng Kông đã thu hút các tập đoàn nước ngoài tìm cách thiết lập sự hiện diện ở châu Á.
Royal entered the leadership election of the Socialist Party to replace her former common law husband François Hollande as head of the party.
Bài chi tiết: Đại hội Reims Ségolène Royal đã tham gia cuộc bầu cử lãnh đạo Đảng Xã hội để thay thế người chồng theo hôn nhân thực tế cũ Francois Hollande trong cương vị lãnh đạo đảng.
Holberg's works about natural and common law were widely read by many Danish law students over two hundred years, from 1736 to 1936.
Tác phẩm của Holberg về luật tự nhiên và phổ biến đã được nhiều sinh viên luật pháp Đan Mạch đọc rộng rãi trong hơn 200 năm, từ năm 1736 đến 1936.
Bills of sale have existed at common law since at least the Middle Ages, when they were most commonly used commercially in the shipping industry.
Các hóa đơn bán hàng đã tồn tại theo luật chung từ ít nhất là thời Trung cổ, khi chúng được sử dụng phổ biến nhất trong ngành vận tải biển.
28 January: The Constitutional Court of Colombia rules that same-sex couples are entitled to the same rights as heterosexual couples in common-law marriages.
28 tháng 1: Tòa án Hiến pháp Colombia quy định rằng các cặp đồng giới được hưởng các quyền giống như các cặp vợ chồng dị tính trong các cuộc hôn nhân theo luật chung.
In May 1686, James decided to obtain from the English courts of the common law a ruling that affirmed his power to dispense with Acts of Parliament.
Vào tháng 5 năm 1686, James cần phải có được một phán quyết từ các tòa án Thông luật Anh để chứng minh quyền của nhà vua không màn đến các bộ luật của Quốc hội là một quyền hợp pháp.
It has been picked up in the countries of civil law tradition at the beginning of the nineteenth century, but since then spread to common law countries, too.
Nó đã được các quốc gia theo Dân luật ứng dụng vào đầu thế kỷ 19, và từ đó lan dần sang luật pháp các nước theo thông luật.
Many existing laws against battery, assault, and/or child abuse make exceptions for "reasonable" physical punishment by parents, a defence rooted in common law and specifically English law.
Nhiều pháp luật hiện hành chống lại bạo hành, đánh đập, và việc lạm dụng trẻ em loại ra việc trừng phạt thể chất "hợp lý" của cha mẹ, một bào chữa bắt nguồn từ thông luật và đặc biệt luật pháp nước Anh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ common law trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới common law

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.