commodity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ commodity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commodity trong Tiếng Anh.
Từ commodity trong Tiếng Anh có các nghĩa là hàng hóa, hàng hoá, thương phẩm, Hàng hoá, Vật phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ commodity
hàng hóanoun (anything movable traded) We are still exporting commodities, and exporting commodities is what? Chúng tôi vẫn đang xuất khẩu hàng hóa, vậy đang xuất khẩu hàng hóa gì? |
hàng hoánoun These kinds of price increases are n't just limited to market-traded commodities . Những kiểu tăng giá này không giới hạn đối với hàng hoá trao đổi trên thị trường . |
thương phẩmnoun (anything movable traded) |
Hàng hoá
Commodities should be moving in the opposite direction of the dollar. Đáng lẽ hàng hoá phải đi ngược với chiều hướng của đồng đô-la. |
Vật phẩm
|
Xem thêm ví dụ
The demand for gold has driven the price up , and is different than the demand for other commodities - like oil - which are needed and used by all of us , in some way . Nhu cầu về vàng đã đẩy giá lên , và khác xa nhu cầu về các hàng hoá khác - như dầu mỏ - thứ thiết yếu và tất cả chúng ta đều sử dụng , theo một cách nào đó . |
Trade exists between regions because different regions have an absolute or comparative advantage in the production of some tradable commodity, or because different regions' size allows for the benefits of mass production. Thương mại cũng tồn tại giữa các khu vực là do sự khác biệt giữa các khu vực này đem lại lợi thế so sánh hay lợi thế tuyệt đối trong quá trình sản xuất ra các hàng hóa hay dịch vụ có tính thương mại hoặc do sự khác biệt trong các kích thước của khu vực (dân số chẳng hạn) cho phép thu được lợi thế trong sản xuất hàng loạt. |
It became entertainment; it became a new kind of commodity, something I was selling. Nó trở thành một thú tiêu khiển; Nó trở thành một loại hàng hóa mới, một thứ gì đó mà tôi bán. |
Cotton fiber is Tajikistan's leading agricultural export commodity, contributing 16% of total exports (it is second only to aluminium, which accounts for a staggering 60% of the country's exports). Sợi bông là hàng hóa xuất khẩu nông nghiệp hàng đầu của Tajikistan, đóng góp 16% tổng kim ngạch xuất khẩu (đứng thứ hai sau nhôm, chiếm tới 60% kim ngạch xuất khẩu của cả nước). |
Agricultural commodities continue to drive Paraguay's export totals. Hàng hóa nông nghiệp tiếp tục lái xe tổng số xuất khẩu của Paraguay. |
As the Great Depression gripped the world, N.A.P.A. created its Business Survey Committee in 1931 and began polling members on commodities. Khi cuộc Đại khủng hoảng làm tê liệt thế giới, NAPA đã thành lập Ủy ban Khảo sát Kinh doanh vào năm 1931 và bắt đầu bỏ phiếu cho các thành viên về hàng hóa. |
Indigo remained a rare commodity in Europe throughout the Middle Ages. Thuốc nhuộm màu chàm vẫn còn là mặt hàng khan hiếm tại châu Âu trong suốt thời kỳ Trung cổ. |
Moi's regime now faced the end of the Cold War, and an economy stagnating under rising oil prices and falling prices for agricultural commodities. Chế độ Moi bây giờ phải đối mặt với sự kết thúc Chiến tranh Lạnh, và một nền kinh tế trì trệ do giá dầu tăng và giá sản phẩm nông nghiệp giảm. |
This may be due to people's desire to pay a premium to have the commodity in the future rather than paying the costs of storage and carry costs of buying the commodity today." Điều này là có thể vì mong muốn của người ta trong việc trả một khoản phụ phí để có được hàng hóa đó trong tương lai thay vì trả các chi phí lưu giữ và tích trữ của việc mua ngay hàng hóa đó". |
A number of commentators have remarked that in the Internet age commodity chains are becoming increasingly more transparent. Một số nhà bình luận đã nhận xét rằng trong thời đại Internet, chuỗi hàng hóa đang ngày càng trở nên minh bạch hơn. |
As a result, within a certain period of time (ranging between a few months and two years) the market gets ‘flooded’ with commodities whose quantity becomes gradually excessive. Kết quả là trong một khoảng thời gian nhất định nào đó (từ vài tháng tới vài năm) thị trường dần dần tràn ngập hàng hóa với số lượng ngày càng trở nên dư thừa. |
Some of the activities to increase demand at shopper level include setting the right planogram, price announcements such as inserts, use of point of purchase materials, alternatively called promotional material. active customer base - distribution, sales outlets which buy products of company middle order from a sales outlet share trade shelf fullness on trade shelf regular presence of must stock right representation planograms accommodation POS additional space for products of company lack of OOS low level of commodity rests knowledge about product in sales outlets Business-to-business List of basic marketing topics List of marketing topics Marketing Marketing strategy Shopper marketing "The new digital divide". Một số hoạt động để tăng nhu cầu ở cấp độ người mua sắm bao gồm thiết lập biểu đồ phù hợp, thông báo giá như chèn, sử dụng điểm mua vật liệu, còn được gọi là tài liệu quảng cáo. cơ sở khách hàng tích cực - phân phối, cửa hàng bán hàng mua sản phẩm của công ty đặt hàng giữa từ một cửa hàng bán hàng chia sẻ kệ thương mại đầy đủ trên kệ thương mại sự hiện diện thường xuyên của chứng khoán phải biểu đồ đại diện bên phải POS thuận tiện không gian bổ sung cho các sản phẩm của công ty thiếu OOS mức độ thấp của hàng hóa kiến thức về sản phẩm tại các cửa hàng bán hàng Doanh nghiệp với doanh nghiệp Danh sách các chủ đề tiếp thị cơ bản Danh sách các chủ đề tiếp thị Tiếp thị Chiến lược tiếp thị Tiếp thị mua sắm ^ “The new digital divide”. |
The project selected an open menu of commodities, technologies and value chains for support. Dự án đã lựa chọn một danh sách mở các loại hàng hóa, công nghệ và chuỗi giá trị sẽ hỗ trợ. |
Rice bran, called nuka in Japan, is a valuable commodity in Asia and is used for many daily needs. Cám gạo, gọi là nuka ở Nhật Bản, là một mặt hàng có giá trị ở châu Á và được dùng cho nhiều nhu cầu thiết yếu hàng ngày. |
Traders eventually saw the need for a more convenient commodity that could be used to buy and sell goods. Dần dần người ta thấy rằng họ cần một phương tiện thuận lợi hơn cho việc mua bán. |
Marx held that the "price" and the "value" of a commodity were not synonymous. Marx cho rằng "giá cả" và "giá trị" của một mặt hàng là không đồng nghĩa. |
In addition, blubber and baleen were important commodities at the time. Ngoài ra, mỡ cá voi và tấm sừng hàm là mặt hàng quý vào thời đó. |
The magazine quoted sleep expert Terry Young as saying: “People have regarded sleep as a commodity that they could shortchange. Tạp chí trích lời của Terry Young, chuyên viên nghiên cứu về giấc ngủ: “Người ta xem giấc ngủ như một tiện ích mà họ có thể bỏ qua. |
"The Spectacular Commodity" takes its name from situationist theory. Tiêu đề "The Spectacular Commodity" xuất phát từ lý thuyết tình huống (situationist). |
The reward can be food (reward pellets), water, or a commodity drink such as cherry cola. Phần thưởng có thể là thức ăn (viên thức ăn khen thưởng), nước, hoặc một đồ uống hàng hóa như cola anh đào. |
The early department stores pioneered the transformation of traditional customers into modern consumers and of mere "merchandise" into spectacular "commodity signs" or "symbolic goods". Các cửa hàng ban đầu tiên phong trong việc chuyển đổi khách hàng truyền thống thành người tiêu dùng hiện đại và chỉ là "hàng hóa" thành "dấu hiệu hàng hóa" hay "hàng hóa tượng trưng". |
Chávez refocused Venezuelan foreign policy on Latin American economic and social integration by enacting bilateral trade and reciprocal aid agreements, including his so-called "oil diplomacy", making Venezuela more dependent on using oil (its main commodity) and increasing its longterm vulnerability. Chávez đã tập trung lại chính sách đối ngoại của Venezuela về hội nhập kinh tế và xã hội Mỹ Latinh bằng cách ban hành các hiệp định thương mại và hỗ trợ đối ứng song phương, bao gồm cái gọi là "ngoại giao dầu mỏ", khiến Venezuela phụ thuộc nhiều hơn vào việc sử dụng dầu (hàng hóa chính của họ) và tăng lỗ hổng dài hạn của nó. |
Less obvious - but perhaps even more significant - are the effects that a natural disaster can have on commodity prices . Ít nhìn thấy được bằng mắt - nhưng có lẽ còn quan trọng hơn - là những ảnh hưởng mà thiên tai có thể gây ra đối với giá cả hàng hoá . |
You see, Flavia, silence is sometimes the most costly of commodities. Flavia, con thấy không, sự im lặng đôi khi là thứ tai hại nhất. |
In China , one of the biggest markets for Australian commodity exports , growth in both the manufacturing and non-manufacturing sectors has slowed in recent months . Tại Trung Quốc một trong những thị trường xuất khẩu hàng hóa lớn nhất của Úc , trong những tháng gần đây , tốc độ tăng trưởng trong cả các ngành sản xuất và phi sản xuất đều chậm . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commodity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới commodity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.