common ground trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ common ground trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ common ground trong Tiếng Anh.

Từ common ground trong Tiếng Anh có các nghĩa là điểm chung, điểm tương đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ common ground

điểm chung

noun

Maybe you guys just need to find some common ground.
Có lẽ em và bọn trẻ chỉ cần tìm vài điểm chung thôi.

điểm tương đồng

noun

Xem thêm ví dụ

Will he control his emotions and find common ground with his audience?
Liệu ông có kiềm chế được cảm xúc để tìm điểm chung với những người nghe ở nơi đây không?
We shall never find any common ground.
Ông chưa bao giờ đưa ra một trường hợp chung.
use commendation to establish common ground? —Acts 17:22.
dùng lời khen để tạo điểm chung?—Công 17:22.
We may meet someone who seems familiar, renew an acquaintance, or find common ground with a stranger.
Chúng ta có thể gặp một người nào đó có vẻ quen thuộc, liên lạc lại với người quen biết cũ, hoặc tìm ra những điểm chung với một người lạ.
□ In a kind, patient manner, build a logical, Scriptural argument while maintaining common ground.—Acts 17:24-34.
□ Hãy ân cần, kiên nhẫn đưa ra một lập luận hợp lý dựa trên Kinh-thánh trong khi vẫn giữ một quan điểm chung (Công-vụ các Sứ-đồ 17:24-34).
Seek common ground.
Cố gắng tìm điểm chung.
Establish Common Ground
Nói về những điều người ta quan tâm
Even so, many respected the Bible, which provided a common ground for conversation.
Dù vậy, có nhiều người tôn trọng Kinh Thánh.
To help you find common ground, try this:
Để tìm điểm chung, hãy thử cách này:
12 Paul had established common ground but could he maintain it when giving a witness?
12 Phao-lô đã tạo được điểm chung nhưng ông có thể giữ được điều này khi làm chứng không?
How is common ground maintained?
Làm thế nào ta có thể giữ điểm chung với cử tọa?
But these studies also reveal that communication relies on a common ground.
Nhưng những nghiên cứu cũng cho thấy giao tiếp phụ thuộc trên nền kiến thức chung.
I really hope that this complexity perspective allows for some common ground to be found.
Tôi thực sự hy vọng rằng quan điểm phức hợp này cho phép cho một số điểm chung được tìm thấy.
The gods and I do not tread common ground.
Chúa trời và tôi không cùng bước trên 1 con đường
Search for common ground.
Tìm điểm chung.
Seek to establish common ground on which to build
Cố gắng tạo điểm chung và từ đó tiếp tục thảo luận
17 Common ground maintained.
17 Giữ điểm chung.
Endeavoring to establish a common ground with that audience, he commended them because they were religiously devout people.
Ông muốn tìm cách thiết lập những điểm chung với những người nghe, nên ngợi khen họ vì họ là những người sùng đạo.
The Imperator would see us to common ground.
Thống lĩnh muốn ta đứng chung chiến hào.
9:20-22) Can we likewise find common ground with those in our territory?
Tương tự thế, chúng ta có thể tìm ra điểm chung với những người trong khu vực không?
This is not the conception of one writer or another, but is common ground. . . .
Đây không phải là khái niệm của chỉ một vài người viết Kinh Thánh, mà là điểm chung...
We can tactfully acknowledge others’ beliefs in order to establish common ground
Chúng ta có thể khéo léo tạo điểm chung khi người khác nói lên niềm tin của mình
Paul establishes common ground and adapts to his audience
Phao-lô tạo điểm chung với người nghe và linh động thích ứng với họ
Battleground or Common Ground?
Tranh cãi hay tìm điểm chung?
10, 11. (a) How did Paul maintain common ground with his audience?
10, 11. a) Phao-lô làm thế nào để nói về những điểm mà cử tọa đều tin giống như ông?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ common ground trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.