community service trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ community service trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ community service trong Tiếng Anh.
Từ community service trong Tiếng Anh có nghĩa là kiểu trang trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ community service
kiểu trang trí
|
Xem thêm ví dụ
Community service hours will be assigned. Tham gia lao động công ích. |
And check the box for community service. Và hãy kiểm tra xem đã làm gì được cho cộng đồng. |
She joined Fatah and began working within the organization's communications service. Cô gia nhập Fatah và bắt đầu làm việc trong giới truyền thông của tổ chức. |
The village has several community services and facilities, including Sugarloaf Provincial Park. Ngôi làng có một số dịch vụ và tiện nghi cộng đồng, bao gồm cả Công viên Tỉnh Sugarloaf. |
With what nonmilitary, nonreligious types of community service do Jehovah’s Witnesses frequently cooperate? Nhân-chứng Giê-hô-va thường hợp tác thi hành những nghĩa vụ cộng đồng nào vừa phi quân sự vừa không liên hệ đến tôn giáo? |
Kim was sentenced to one year in jail, two years of probation and 160 hours of community service. Tại tòa, Lewis bị tuyên phạt 5 năm tù giam, 2 năm thử thách và 350 giờ lao động công ích cho cộng đồng. |
Please stop on community service. Xin dừng ở lao động công ích. |
Details a monthly or annual payment plan that bundles a communications service contract with a wireless product Các chi tiết gói thanh toán hàng tháng hoặc hàng năm kèm theo hợp đồng dịch vụ truyền thông với một sản phẩm không dây |
ChatON was a global mobile communication service introduced by Samsung Electronics in September 2011. ChatON là dịch vụ thông tin toàn cầu giới thiệu bởi Samsung Electronics vào tháng 9 năm 2011. |
Community service! Lao động công ích! |
Her confidence is high and her community service is amazing. Em ấy có sự tự tin và phục vụ cộng đồng xuất sắc. |
How was community service? Việc lao động công ích sao rồi? |
We like to think of what we do as a community service. Chúng tôi thích được gọi là hoạt động xã hội. |
His crew does community service. Nhóm của cậu ta làm công ích mà. |
The Cocos (Keeling) Islands have access to a range of modern communication services. Dân cư tại quần đảo Cocos (Keeling) có thể tiếp cận nhiều dịch vụ truyền thông hiện đại. |
On average, Communications service providers utilize an average of just 35 to 40 percent of available network capacity. Trung bình, các nhà cung cấp dịch vụ Truyền thông sử dụng trung bình chỉ từ 35 đến 40 phần trăm dung lượng mạng khả dụng. |
A day of community service in nearby villages. Một ngày làm việc cộng đồng tại các làng lân cận. |
I'm very excited about the fact that every student at Ashesi University does community service before they graduate. Tôi rất hào hứng khi biết rằng tất cả học sinh đại học Aseshi đều đã phục vụ cộng đồng trước tốt nghiệp. |
Hesta is a retirement fund for health and community services employees in Australia, with assets of 22 billion [dollars]. Hesta là quỹ hưu trí về y tế và dịch vụ cộng đồng cho người lao động ở Úc, với tài sản 22 triệu đô. |
Because our clever comma is so nice, she often roams her neighborhood looking for some community service to do. Vì cô Dấu Phẩy rất tốt bụng, cô luôn đi quanh xóm làng, tìm những công việc tình nguyện để làm. |
Girl Scouts also spread their values into their communities through community service projects such as soup kitchens and food drives. Nữ Hướng đạo cũng truyền bá các giá trị của mình vào các cộng đồng của mình qua các dự án phục vụ cộng đồng như nấu súp và thu gom thực phẩm cứu đói. |
Shortwave radios can be used in situations where Internet or satellite communications service is temporarily or long-term unavailable (or unaffordable). Vô tuyến sóng ngắn có thể dùng ở các tình huống mà Internet hoặc vệ tinh thông tin tạm thời bị mất hoặc chưa có. |
Hospitals, communications service installations, data processing centers, sewage pumping stations and many other important facilities are equipped with standby power generators. Bệnh viện, các cơ sở thông tin liên lạc, các trạm bơm và rất nhiều các dịch vụ quan trọng đều được lắp đặt máy phát điện dự phòng. |
She received a full tuition scholarship to attend Belmont due to her community service activities and academic achievements throughout high school. Cô nhận được học bổng toàn phần để học tại Đại học Belmont do những hoạt động xã hội tích cực cũng như thành tích học tập tốt của cô trong những năm học trung học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ community service trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới community service
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.