coma trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coma trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coma trong Tiếng pháp.
Từ coma trong Tiếng pháp có các nghĩa là hôn mê, coma, sự hôn mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coma
hôn mênoun C'est de ta faute si mon fils est dans le coma! Con trai tao hôn mê đều là do lỗi của mày! |
comanoun (vật lý học) coma) |
sự hôn mênoun (y học) sự hôn mê) |
Xem thêm ví dụ
Je ne lui ai encore vu aucune coma ou queue ». Tôi vẫn chưa nhìn thấy đầu hay đuôi của nó (sao chổi)". |
Quand je suis sorti du coma, j'ai reconnu ma famille, mais je ne me rappelais pas de mon propre passé. Khi tôi tỉnh khỏi hôn mê, tôi nhận ra gia đình mình, nhưng tôi không nhớ quá khứ của mình. |
Quand je suis sorti du coma, j'ai reconnu ma famille, mais je ne me rappelais pas de mon propre passé. Khi tôi tỉnh khỏi hôn mê, tôi nhận ra gia đình mình , nhưng tôi không nhớ quá khứ của mình. |
Le garçon Godfrey est dans le coma. Thằng con nhà Godfrey bất tỉnh rồi. |
Mon père était dans le coma, et ma mère, mes frères et sœurs et moi-même devions nous préparer au pire. Cha tôi đã rơi vào cơn hôn mê, và mẹ tôi cùng các anh chị em của tôi và tôi đã tự chuẩn bị cho điều tệ hại nhất. |
Je suis resté dans le coma pendant trois jours. Tôi bị hôn mê suốt ba ngày. |
La dernière fois qu'il fut frappé par la foudre, il a fait 9 mois de coma. Ln cui nó b sét đánh. |
C'est comma ça, Bone? Vậy phải không Bone? |
Un jour, cependant, il s’est produit quelque chose d’inattendu : le petit garçon, qui n’avait alors que trois ans, est tombé soudain dans le coma. Tuy nhiên, một hôm, một điều bất ngờ xảy ra: đứa bé trai chỉ mới khoảng ba tuổi, đột nhiên bị hôn mê. |
Si vous le débranchez, <br/>on appelle ça un coma, ok ? Nếu bạn tắt nó đi, thì đó gọi là hôn mê, đúng không? |
On a dû mettre le gars dans le coma pour le faire dégonfler. Phải cho ông ta hôn mê... để vết thương đỡ sưng. |
Tu était dans le coma. Cậu đã hôn mê. |
Quand on vous a amenée ici, vous aviez perdu tellement de sang que vous êtes tombée dans le coma. cô đã mất rất nhiều máu... dẫn đến rơi vào hôn mê. |
Et il y a eu Luke, qui a nettoyé deux fois le sol de la chambre d'un jeune homme dans le coma parce que le père de ce jeune homme qui le veillait depuis 6 mois, n'avait pas vu Luke le faire la première fois, et s'était fâché. Và sau đó là Luke, người đã cọ rửa sàn nhà hai lần trong một phòng bệnh của người đàn ông trẻ bị hôn mê bởi vì cha của người đàn ông đó, người đã buộc phải thức đêm trong sáu tháng, đã không nhìn thấy Luke trong lần lau nhà đầu tiên của cậu, và cha người bệnh đã tức giận. |
Je vais me soûler la gueule jusqu'au coma, d'accord? Em phải uống say cho đến chết mất thôi. |
Mais... mon ami a été touché par la foudre et il est dans le coma. Nhưng... bạn của tôi đã bị sét đánh và đang trong tình trạng hôn mê. |
Ma femme est restée dans le coma pendant 3 semaines. và vợ tôi hôn mê trong ba tuần kế tiếp. |
C'est de ta faute si mon fils est dans le coma! Con trai tao hôn mê đều là do lỗi của mày! |
Et si un ordinateur nous aidait à comprendre ce que pense une personne dans le coma ? Sẽ như thế nào nếu máy tính giúp ta hiểu suy nghĩ của một người đang hôn mê? |
Femme dans le coma. Người vợ hôn mê... |
Je me souviens être sortie du coma. Tôi nhớ tôi thức dậy sau khi hôn mê. |
Je veux être dans le coma. Tôi muốn được gây mê. |
Elle a été dans le coma pendant deux ans après ça. 2 năm sau bà ấy bị hôn mê |
On la sortira du coma après l'opération. Chúng tôi sẽ đánh thức cô ấy tỉnh sau khi phẫu thuật. |
Roman est dans le coma. Đây là ngoại hình trong mơ của em hả? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coma trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới coma
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.