colégio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ colégio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colégio trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ colégio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trường, trường học, trường cao đẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ colégio
trườngnoun Essa é minha amiga Rachel, nós fomos juntos ao colégio. Đây là bạn tôi tên Rachel, chúng tôi học trường trung học với nhau. |
trường họcnoun Um menino chega em casa do colégio, e diz, Những đứa bé trai từ trường học về nhà, và nói rằng |
trường cao đẳngnoun (học viện) Fiz cursos em vários colégios e consegui um diploma. Tôi đã theo học tại nhiều trường cao đẳng và đậu bằng tổng hợp. |
Xem thêm ví dụ
Os colégios profissionalizantes Ludwig Erhard-Berufsschule em Paderborn e Münster receberam este nome em sua homenagem. Trường cao đẳng Ludwig Erhard-Berufsschule tại Paderborn và Münster được đặt theo tên ông. |
Pela primeira vez terminei o ano num mesmo colégio. Lần đầu tiên tôi tới cùng một trường tròn một năm. |
Papai, não quero ir para o colégio interno. Bố ơi, con không muốn học ở trường nội trú đâu. |
Meu amor do colégio. Trái tim ngọt ngào thời trung học của tôi. |
A primeira vez que ouvi falar de "saúde mental", eu estava num colégio interno, recém-emigrado do Gana, na Peddie School em Nova Jérsei. Lần đầu tôi nghe đến "sức khỏe tâm thần" tôi đang là một học sinh nội trú di cư từ Ghana tới Peddie School tại New Jersey. |
Até que os jovens nos Estados Unidos se formem no colégio, terão ficado expostos a 360.000 propagandas na televisão. Cho đến khi những người trẻ ở Hoa Kỳ học xong trung học, chúng đã xem 360.000 quảng cáo trên truyền hình. |
Dei a última festa na formatura do colégio. Buổi tiệc cuối cùng tôi tham gia là từ hồi năm cuối trung học. |
Fumaste a tua quota parte no colégio, não fumaste? Hồi đại học, em từng hút một lượng kha khá " cỏ " đúng không? |
Depois de interrogado pela polícia, foi enviado para um colégio interno. Sau khi bị tra hỏi bởi cảnh sát, ông đã được gửi đến trường nội trú. |
Quando estávamos no colégio tu não eras o meu melhor amigo. Khi chúng tôi còn ở trường, bạn không phải là người bạn tốt nhất của tôi... |
Críticos do colégio eleitoral defendem que este sistema dá uma vantagem injusta aos estados com maior número de votos eleitorais. Vài nhà phê bình cho rằng hệ thống này đã cho các bang nhiều cử tri một lợi thế bất công. |
Conversas a Caminho do Colégio Đi Lại và Trò Chuyện |
Olha, você sempre me defendeu no colégio, certo? Nghe này, ngày xưa ở trường cậu vẫn luôn hỗ trợ cho mình. |
Comprou o manuscrito ao padre necessitado de dinheiro, no colégio e acabou por trazê-lo para os EUA, onde especialistas o tentaram decifrar durante mais de cem anos. Ông ấy đã mua bản thảo từ các linh mục thiếu tiền ở đại học, và sau cùng thì đưa nó tới Mỹ, nơi mà các chuyên gia tiếp tục bị bối rối trong suốt hơn một thế kỷ. |
Capitães e homens dos colégios! Thủ lĩnh và bộ hạ của Hội đồng. |
Um estudante é um membro da banda do colégio. Một sinh viên là một thành viên ban nhạc trường trung học. |
Mas achamos que poderia aceitar morar comigo até terminar o colégio. Nhưng có lẽ cậu sẽ cân nhắc về sống với tôi đến khi học xong trung học. |
Formou-se no Colégio Naval em 1936, depois de ter sido promovido a comandante-tenente em 15 de novembro de 1935. Thân vương tốt nghiệp Trường Sĩ quan Hải quân năm 1936, sau khi được thăng cấp trung úy vào ngày 15 tháng 11 năm 1935. |
O Colégio de Cardeais será convocado não para discutir nossa deposição mas para apreciar o vergonhoso abandono do Vaticano na hora de maior necessidade. Hồng Y đoàn sẽ được triệu tập lại nhưng không phải để phế truất ta mà nói đến việc đáng xấu hổ là từ bỏ Vatican trong thời khắc mà ta cần nhất. |
O clube é supervisionado pela professora de música Sawako Yamanaka, que eventualmente se torna a professora da sala de aula, bem como durante o último ano de colégio das personagens do clube. Quản lý câu lạc bộ là giáo viên dạy nhạc Yamanaka Sawako, sau này cô trở thành giáo viên chủ nhiệm của các nhân vật chính trong năm cuối cấp. |
O partido não consegue superar os 5% para obter lugares no parlamento mas o mesmo Lebed' é eleito em um colégio eleitoral. Đảng không có đủ số phiếu 5% để có ghế trong nghị viện, nhưng Lebed được bầu trong một khu vực bầu cử. |
David, no entanto, deu início aos trabalhos em 21 de dezembro de 1805 na antiga capela do Colégio de Cluny, nas proximidades da Soborne, que lhe servia de ateliê. Jacques-Louis David bắt đầu vẽ vào ngày 21 tháng 12 năm 1805 trong nhà nguyện của trường Cluny, gần Sorbonne, khi đó được dùng làm xưởng vẽ. |
De 1886 a 1891 estudou na Universidade de Heidelberg com Robert Bunsen, na Universidade de Berlim no grupo de August Wilhelm von Hofmann, e no Colégio Técnico de Charlottenburg (atualmente Universidade Técnica de Berlim) com Carl Theodore Liebermann. Từ năm 1886 đến 1891 ông học tại Đại học Heidelberg và là học trò của Robert Bunsen, tại Đại học Berlin (ngày nay là Đại học Humboldt, Berlin) trong nhóm của A. W. Hofmann, và tại trường Đại học Kỹ thuật Charlottenburg (ngày nay là Trường Đại học Kỹ thuật Berlin) với Carl Liebermann. |
Em junho, a epidemia de risos se espalhou para o colégio feminino de Ramashenye, perto de Bukoba , afetando 48 meninas. Tháng 6, dịch cười đã lây lan đến trường trung học Ramashenye, gần Bukova, Tanzania, với 48 nữ sinh bị ảnh hưởng. |
Todos ouvem falar do Colégio Eleitoral nos anos de eleições presidenciais. Hầu hết mọi người đều nghe qua về Đại cử tri đoàn trong các đợt bầu cử tổng thống. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colégio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới colégio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.