colega trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colega trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colega trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ colega trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đồng nghiệp, bạn cùng lớp, bạn học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colega

đồng nghiệp

noun (colega (de trabalho/serviço)

Tom é meu colega.
Tom là đồng nghiệp của tôi.

bạn cùng lớp

noun

Tom e Maria são meus colegas de classe.
Tom và Mary là các bạn cùng lớp với tôi.

bạn học

noun

Seus colegas médicos também não sabiam do seu segredo.
Ngay cả bạn học của anh ấy cũng không biết bí mật này.

Xem thêm ví dụ

A minha colega e eu queremos mudar alguns dos veteranos sem abrigo para habitações sociais.
Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn
Por exemplo, empregados que haviam trabalhado para a empresa por muitos anos e acreditavam que eles eram leais à empresa, foram subitamente forçados a se demitirem devido à necessidade de corte de pessoal Muitos estarão preparados para trabalhar por horas extras não pagas até um ponto em que seus colegas mais jovens pedirão pra sair quando um trabalho é muito extenuante.
Ví dụ, nhân viên làm việc cho một công ty trong nhiều năm và thấy mình trung thành với công ty đã đột nhiên bị yêu cầu từ chức vì sự cần thiết phải cắt giảm nhân viên.
Mas os meus colegas não sabiam.
Nhưng các đồng nghiệp của tôi không biết.
Você parece estar fazendo-o melhor que todos seus colegas.
Cậu có vẻ đang làm tốt hơn bất kì đồng nghiệp nào khác.
Este tipo chamou-me " colega ".
Gã này gọi tao là " bạn hiền " đấy.
Eu não estaria onde hoje estou se não fosse a minha família, os meus amigos, os meus colegas e todos os desconhecidos que me ajudaram em todos os dias da minha vida.
Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống.
O ministro da nossa Igreja (Calvinista) Reformada até me pedia para ensinar meus colegas de escola na ausência dele.
Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng.
Um colega de classe religioso me convidou para ir à igreja com ele.
Một bạn học có niềm tin về tôn giáo rủ tôi đi nhà thờ với anh.
O que posso fazer quando meus colegas me pressionarem?
Nếu bạn bè cố gây áp lực để mình làm điều sai trái, mình sẽ làm gì?
Os meus colegas podem não ser tão compreensivos.
Một vài đồng nghiệp của tôi trên đường có thể không thông cảm như tôi.
Membros do júri, aqui estão algumas provas: Dan Ariely, um dos grandes economistas do nosso tempo, juntamente com três colegas, fez um estudo sobre alguns alunos do MIT.
Thưa quý ông quý bà trong quan tòa, một số bằng chứng: Dan Ariely, một trong những nhà kinh tế học vĩ đại trong thời đại của chúng ta, ông ấy và ba người đồng nghiệp, đã tiến hành một đề tài nghiên cứu về một số sinh viên ở MIT.
Em vez de dizer aos seus colegas de classe no que eles devem ou não acreditar, fale com confiança sobre o que você acredita e por que acha que suas conclusões são razoáveis.
Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý.
13 Um casal deu testemunho informal a um colega de trabalho.
13 Một cặp vợ chồng làm chứng bán chính thức cho một bạn đồng nghiệp.
Na Índia, uma mãe hindu, preocupada, disse: “Tudo o que quero é ser uma influência maior sobre os meus filhos do que a mídia e o grupo de colegas”.
Ở Ấn Độ một người mẹ theo đạo Ấn đầy lo âu nói: “Ước muốn của tôi chỉ là có ảnh hưởng lớn đến con cái tôi hơn là giới truyền thông hay nhóm bạn bè.”
Vivia lá num prédio a cair, no Harlem, com colegas de quarto.
Và tôi sống ở đó trong một căn hộ sắp sập ở Harlem với vài bạn cùng phòng.
Na última noite, eu e um colega roubamos a boina dele.
Nên đêm cuối, tối với tên bạn chôm cái mũ nồi của hắn.
Seus colegas de banda sabem o que é: ganhar fama para que as suas músicas sejam ouvidas por uma grande multidão; que tem sido o seu sonho desde a sua primeira reunião no clube da sua universidade "Music Club Pop".
Các thành viên trong ban nhạc của anh biết về những điều như: họ cần phải bước ra ngoài, quảng bá bản thân họ và cần phải đưa những bài hát của họ đến với một cộng đồng người nghe lớn hơn - đó là giấc mơ của họ kể từ lần đầu tiên họ gặp mặt nhau tại 'Câu lạc bộ nhạc Pop' ở trường đại học.
Só por saber que os meus colegas de quarto estavam na mesma casa deixava-me desconfortável.
Chỉ cần có mặt bạn cùng phòng trong nhà cũng làm tôi cảm thấy không thoải mái.
● Quais os benefícios de dizer aos seus colegas de classe que você é Testemunha de Jeová?
● Nếu cho bạn học biết mình là Nhân Chứng Giê-hô-va, bạn sẽ nhận được những lợi ích nào?
Os cientistas têm uma espécie de cultura de desconfiança colectiva, esta cultura do "mostra-me", ilustrada por esta simpática mulher que mostra a sua evidência aos colegas.
Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình.
Ele manteve relações amistosas com seu colega anti-comunista, o controverso Senador de Wisconsin, Joseph McCarthy, mas teve o cuidado de manter alguma distância entre ele e as acusações de McCarthy.
Ông duy trì các quan hệ thân thiết với đồng chí chống Cộng của mình là Thượng nghị sĩ gây tranh luận Joseph McCarthy đại diện cho Wisconsin, song cẩn thận giữ một chút khoảng cách giữa mình với các luận điệu của McCarthy.
Se tivesse de entrar numa sala cheia de colegas meus e lhes pedisse apoio agora e lhes começasse a contar o que vos contei provavelmente não ia acabar duas destas histórias antes de eles se começarem a sentir mesmo desconfortáveis, alguém faria uma piada, mudariam o assunto e seguiríamos em frente.
Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại.
Ele se apegou com firmeza a esse objetivo durante toda a sua vida, apesar da oposição da Igreja Católica, da indiferença dos seus colegas, dos problemas aparentemente intermináveis de revisão e da sua saúde em declínio.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
Era um aluno de licenciatura — eu estou na Universidade de Rutgers e dois colegas meus, Art Aron está na Universidade de SUNY-Stony Brook.
Đó là một sinh viên tốt nghiệp đại học - Tôi đang ở Rutgers cùng hai đồng nghiệp -- Art Aron đang ở SUNY Stony Brook.
A pressão de colegas está intimamente relacionada com as companhias.
Bạn bè và áp lực thường đi đôi với nhau.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colega trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.