colegiado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ colegiado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colegiado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ colegiado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trường, trường học, học sinh đại học, trường đại học, đại học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ colegiado
trường
|
trường học
|
học sinh đại học(collegiate) |
trường đại học
|
đại học
|
Xem thêm ví dụ
Em geral, é comum a todo o tipo de órgãos colegiados, incluindo entidades sem personalidade jurídica. Lâm kết bè kết đảng với nhiều phần tử bất hảo, bao gồm cả những nhân vật có chức có quyền. |
Preside a todos os demais órgãos colegiados do Congresso e às reuniões conjuntas de ambas as Câmaras das Cortes Gerais. Chủ trì tất cả các cơ quan có trong Đại hội Đại biểu và các phiên họp trung của cả hai viện Quốc hội. |
Em 22 de novembro de 2010, um colegiado de cinco juízes da Grande Câmara da Corte Europeia dos Direitos Humanos rejeitou o pedido da Rússia de que o processo fosse encaminhado à Grande Câmara da Corte. Vào ngày 22-11-2010, năm thẩm phán đại diện cho Phòng Thẩm phán Tối cao của Tòa án Nhân quyền Châu Âu đã bác bỏ yêu cầu của Nga là chuyển vụ kiện lên Phòng Thẩm phán Tối cao. |
Em abril de 2007, o seu Departamento de Administração de Empresas tornou-se a quarta escola de negócios credenciada pela AACSB (Associação para o Avanço da Escola Colegiada de Negócios), seguindo a Universidade Nacional de Seul, a Universidade da Coreia e a KAIST. Vào tháng 4 năm 2007, Khoa Quản trị Kinh doanh trở thành Trường kinh doanh AACSB thứ tư được công nhận tại trường Đại học Quốc gia Seoul, Đại học Hàn Quốc và KAIST. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colegiado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới colegiado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.