coleira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coleira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coleira trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ coleira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chuỗi hạt, dây, vòng cổ, kiềng, dây nịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coleira
chuỗi hạt(necklace) |
dây
|
vòng cổ(necklace) |
kiềng(necklace) |
dây nịt
|
Xem thêm ví dụ
Venho de um quarto com homens na banheira a usar coleiras de cão. Là 1 dịch vụ phòng tôi đã từng thấy 1 người đàn ông thức dậy với vòng xích chó. |
Meu dono me deu esse coleira. Chủ tôi đã làm cho tôi cái vòng cổ này. |
Entende mas é lá isso, para te livrares da coleira. Cậu hiểu nó càng nhanh, ta càng sớm lấy cái cổ áo đó ra khỏi cổ cậu. |
Acha que talvez possa mantê-los em uma coleira apertada? Anh có nghĩ anh nên giữ họ trong khuôn khổ kỉ luật chặt chẽ hơn không? |
Há genes para a cauda curta na pomba- de- coleira- branca, genes para a cauda longa no pombo- passageiro, e assim por diante, para os olhos vermelhos, peito cor de pêssego, voar em bando, etc. Như vậy, có những gen đuôi ngắn trong loài bồ câu đuôi quạt, những gen đuôi dài ở chim bồ câu hành khách, và tương tự như vậy với mắt đỏ, lông ngực hồng đào, màu lông... |
Os nossos colegas colocaram coleiras de localização com GPS em leões e leoas. Registámos o seu comportamento de caça a partir do ar. Các đồng nghiệp của tôi đã đặt những vòng cổ truy tìm GPS ở những con sư tử đực và cái, và chúng ta theo dấu vết đi săn của chúng từ trên không. |
O prémio consiste numa coleira escrita com a palavra Palm Dog. Giải gồm một chiếc vòng cổ bằng da cho chó có chữ "PALM DOG". |
Iam te levar para o hospício... e amarrar uma coleira no seu pescoço, como um cachorro. Người ta sẽ đem cậu vô trại người khùng và nhốt cậu lại bằng một cái vòng cổ, như một con chó vậy. |
Para isso use uma coleira de corrente para treinamento e uma guia curta. Để làm điều này, hãy dùng một vòng đeo cổ với dây xích ngắn. |
Ou podias tentar tirar tu a coleira... Hoặc cô có thể tự tìm cách tháo cái vòng đó ra. |
O que nós fazemos é pôr coleiras GPS muito pequenas nestes animais para estudar como se mexem entre si, e o que é que isso tem que ver com a sua estrutura social. Những gì chúng tôi làm là đeo vòng cổ cho chúng trên đó có gắn thiết bị định vị rất nhỏ để nghiên cứu cách mà chúng di chuyển cùng nhau, và điều đó có liên hệ gì tới tổ chức xã hội của loài này. |
Ou o prenderá com uma coleira para as suas filhas? Ai đã tháo dây cho nó? |
Tu aí, puto. Traz as coleiras do camião. Nhóc, lấy mấy cái tròng ra khỏi xe. |
" Os vizinhos aperceberam-se quando um homem correu da zona... vestindo apenas uma coleira de cão ". " Những người hàng xóm đã báo động khi người đàn ông chạy ra khỏi khu vườn chỉ mang mỗi cái vòng cổ của chó. " |
As minhas cadelas usam as minhas coleiras. Các nữ tỳ của ta đêu đeo huy hiệu của ta. |
Geneticamente, a pomba-de-coleira-branca já é na sua maior parte, um pombo-passageiro vivo. Về di truyền, chim bồ câu đuôi quạt thực sự là loài giống bồ câu viễn khách nhất còn tồn tại. |
Vamos ter a ajuda de Bob Lanza e de Mike McGrew, para o introduzir em plasma germinativo e introduzir este em galinhas para que possam produzir borrachos de pombos- passageiros, para que sejam criados por pais pombas- de- coleira- branca, e daí em diante, são pombos- passageiros de cabo a rabo, talvez para os próximos seis milhões de anos. Chúng tôi sẽ nhận sự giúp đỡ từ Bob Lanza và Mike McGrew để cấy tế bào mầm vào những con gà để sinh ra những con bồ câu viễn khách non được nuôi dưỡng bởi bố mẹ là những con bồ câu đuôi quạt, và từ đó trở đi, những con bồ câu viễn khách sẽ bay lượn trên tất cả mọi nẻo đường, có thể trong sáu triệu năm tới. |
Saí com a espingarda, peguei na coleira e estourei os miolos dele. Tôi cầm khẩu súng trường bước ra ngoài, thộp cổ nó và bắn phọt óc nó ra. |
Só há alguns pedaços que são de pomba- de- coleira- branca. Chỉ một vài thay đổi nhỏ biến chúng thành bồ câu đuôi quạt. |
"Agora, eu estou livre da coleira, "Livre da capa de chuva amarela, "Da camisola com monograma, "Do absurdo do teu relvado, "E isso é tudo que precisas de saber sobre este lugar, "Exceto o que já supunhas, "E está feliz por isso não ter acontecido antes, "Pois toda a gente aqui sabe ler e escrever, "Os cães em poesia, "Os gatos e todos os outros "Em prosa." Giờ tôi đã thoát khỏi cái vòng đeo cổ, chiếc áo mưa dễ ghét màu vàng, chiếc áo len dở hơi, thảm cỏ nhà ông ngớ ngẩn nhất đời, và đó là những gì ông cần biết tôi nghĩ sao với chốn này, ngoài những điều ông vẫn tưởng và mừng rỡ bởi tới giờ mới hay, ai ở đây cũng văn hay chữ tốt, chó biết làm thơ, mèo và các loài đều viết văn xuôi diệu nghệ." |
Sabia que você estava proibido de remover sua coleira. Ngươi có biết ngươi không được phép làm như vậy. |
Se impedirmos esse comportamento, num grupo de controlo, e se o permitirmos noutro grupo de controlo, e se depois apresentarmos às ratazanas uma coleira com odor a gato, elas nascem programadas para fugirem e esconderem- se. Nếu bạn chặn hành vi đó trong một nhóm mà bạn đang thí nghiệm, và bạn cho phép trò chơi trong nhóm khác mà bạn đang thí nghiệm, và rồi bạn đeo cho những con chuột này với một vòng cổ có mùi mèo, chúng được gắn thiết bị rồi để chạy và trốn. |
Nós apertamos as coleiras antes de virmos, por isso eles não estão soltos. Chúng ta đã cột chặt chúng. |
Só vim devolver a coleira. Tôi chỉ đến trả lại cái vòng cổ thôi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coleira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới coleira
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.