internar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ internar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ internar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ internar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gửi, giam giữ, nạp, lắng, gửi giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ internar
gửi(deposit) |
giam giữ(intern) |
nạp(deposit) |
lắng(deposit) |
gửi giữ
|
Xem thêm ví dụ
Quando uma Testemunha de Jeová precisa dos serviços de um hospital ou de uma casa de repouso, deve tomar sua própria decisão sobre se deve ou não internar-se numa instituição que pode estar vinculada a uma organização religiosa. Nếu Nhân Chứng nào cần điều trị hoặc chăm sóc thì phải tự quyết định là có nên đi bệnh viện hoặc viện dưỡng lão nói trên hay không. |
Caso contrário não tinha sugerido internar-me. Nếu không, cô đã không nói tới chuyện giam giữ tôi rồi. |
Eu posso internar o meu irmão desequilibrado para o seu próprio bem. Anh có thể cản trở em trai tâm thần vì sự an toàn của nó. |
Perdoa-me por te internar no centro de reabilitação e por odiar a tua mãe e... Xin lỗi đã ghét mẹ em và... |
Os médicos nos aconselharam a internar Andrew numa clínica, mas decidimos não fazer isso. Bác sĩ khuyên chúng tôi đưa Andrew vào trung tâm chăm sóc người khuyết tật, nhưng chúng tôi không làm thế. |
Não podem internar alguém só por falar coisas esquisitas. À, người ta không thể tống khứ bạn đi chỉ vì bạn nói những chuyện kỳ lạ. |
O Pai internar-me-ia por considerar sequer este disparate! Cha tôi không quan tâm đến những thứ vô nghĩa này. |
És a única pessoa que conheço em Nova Iorque que não me quer matar ou internar num hospício. Cô là người duy nhất tôi biết New York người mà không cố giết hoặc nhét tôi vào bệnh viện tâm thần. |
La ser promovido a almirante na capital antes de descobrirem que ele era louco de internar... Họ đã bầu ông ấy làm Thượng tướng Hải quân ở thủ đô Trước khi họ phát hiện ra ông ấy bòn rút nhiều tiền bạc. |
Vou internar ela. Tôi sẽ cho cô bé nhập viện. |
Mna. Cantillo, vamos internar o seu filho na UCI pediátrica. Chị Cantillo, chúng tôi bắt buộc phải chuyển con chị qua phòng cấp cứu khoa Nhi. |
E, rapidamente, o Bob pode ter apenas uma punção, anestesia local, e fazemos esta recolha sem internar o doador. Và thế là, thật nhanh chóng, anh bạn Bob chỉ cần tiêm một mũi gây tê cục bộ, và không cần ở lại bệnh viện qua đêm. |
Já pensaste em internar a Shelley num... Em đã bao giờ nghĩ phải chăm sóc đặc biệt cho Shelley... |
Quando vai se internar? Khi nào em đi? |
Estás a tentar internar-me. Cậu tính đưa tôi vào viện tâm thần. |
Mais tarde, teve de internar-se novamente por dois meses, e seu estado era tão grave que parecia que teria de aposentar-se por invalidez. Sau đó ông trở lại nằm bệnh viện hai tháng, và bệnh tình ông trầm trọng đến nỗi có lẽ ông sẽ phải về hưu vì tàn phế. |
Precisa se internar num hospital. Anh cần đi khám ở bệnh viện đi. |
Na próxima vez, posso te internar. Thế nên có lẽ lần sau anh sẽ đâm đơn. |
Precisa se internar. Anh cần đi đâu đó khám bệnh đi. |
Por exemplo, em alguns países, autoridades podem negar-se a registrar crianças na escola, internar alguém num hospital ou emitir documentos de imigração a menos que recebam gorjeta. Chẳng hạn như ở một số xứ, những người có thẩm quyền không sẵn lòng nhận trẻ em vào trường, không tiếp nhận một người vào bệnh viện hoặc không đóng dấu xác nhận giấy tờ nhập cư trừ khi họ nhận được một món tiền. |
Lembras-te da ideia que a Cameron teve sobre tentar torturar o paciente para ele se tentar internar? Này, cậu có nhớ cái ý tưởng của Cameron về việc tra tấn bệnh nhân để chấp nhận bản thân anh ta không? |
Achei assim melhor internar-me numa casa de saúde. Vì thế tôi nghĩ tốt nhất là tôi vào nhà an dưỡng. |
Mais tarde, seguindo a sugestão de um amigo da família, e com a aprovação do diretor da escola, os pais decidiram internar o jovem numa clínica de deficientes mentais, achando que um tratamento psiquiátrico o faria abandonar a fé. Sau đó, theo lời đề nghị của một người bạn của gia đình và với sự chấp thuận của hiệu trưởng, cha mẹ đã quyết định cho em vào bệnh viện thần kinh. Họ nghĩ rằng cách điều trị này sẽ làm cho em từ bỏ đức tin. |
Se for necessário internar-se num hospital para receber tratamento, tome a precaução de pedir por escrito que não se use sangue, também de falar sobre isso pessoalmente com o médico que tratará do seu caso. Nếu cần phải đi nằm nhà thương để trị bệnh, hãy phòng xa, viết ra giấy một lời yêu cầu nói rằng bạn không muốn nhận máu, và cũng đích thân nói miệng về điều này với bác sĩ sẽ điều trị bạn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ internar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới internar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.