classmate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ classmate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ classmate trong Tiếng Anh.
Từ classmate trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạn cùng lớp, bạn học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ classmate
bạn cùng lớpnoun I get on pretty well with my new classmates. Tôi khá hòa hợp với những người bạn cùng lớp mới. |
bạn họcnoun Irène was hesitant because her classmates had been unreceptive. Irène ngần ngại vì bạn học trước đó tỏ ý không muốn nghe. |
Xem thêm ví dụ
Rather than tell your classmates what they should or should not believe, state confidently what you believe and why you feel that your conclusions are reasonable. Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý. |
Christian’s classmates respect him enough that they elected him their student delegate. Các bạn học của Christian có sự kính trọng đủ để họ bầu em làm người đại diện học sinh cho họ. |
Irène was hesitant because her classmates had been unreceptive. Irène ngần ngại vì bạn học trước đó tỏ ý không muốn nghe. |
Many of my classmates were also single. Nhiều anh chị cùng khóa với tôi vẫn còn độc thân. |
When I arrived, however, I found a different doctor in her office—my classmate was on maternity leave. Tuy nhiên, khi tới nơi, tôi gặp một bác sĩ khác trong phòng khám – cô bạn kia của tôi đang trong giai đoạn nghỉ sinh. |
My wife, Liz (formerly Liz Semock), and I were classmates in high school. Vợ tôi, Liz (trước đây là Liz Semock), và tôi là bạn cùng lớp thời trung học. |
A few days later, while passing through the town, Kham met a former classmate whom he had not seen for some time, and they stopped to have a chat in a coffee shop. Vài ngày sau đó, khi băng qua phố, Khâm gặp một người bạn học cũ mà anh không thấy mặt một thời gian, và hai người dừng lại tán gẩu trong một quán cà phê. |
Shinichi Tohara and his wife, Masako, who were Elsie’s Gilead classmates, have faced many trials regarding their health over the past few years. Shinichi Tohara và vợ anh là Masako, bạn học trường Ga-la-át với chị Elsie, phải chịu đựng nhiều khó khăn về vấn đề sức khỏe mấy năm qua. |
As a result of this meeting, the young girl was able to start Bible studies with twenty-six of her classmates. Kết quả của buổi họp này là em nữ sinh đó đã bắt đầu học hỏi Kinh-thánh với 26 bạn cùng lớp. |
Easier still, some Christian youths have simply placed a Bible-based publication on their desk to see if it attracts a classmate’s attention. Để dễ hơn, một số tín đồ trẻ thử đặt một ấn phẩm về Kinh Thánh trên bàn để gợi sự chú ý của bạn học. |
Ilaria, quoted earlier, states: “During my adolescence, I became torn between walking in the truth and spending more time with my classmates. Chị Ilaria, người được đề cập ở trên, cho biết: “Lúc ở tuổi thanh thiếu niên, tôi bị giằng co giữa việc đi theo sự thật với việc dành nhiều thời gian hơn cho bạn bè cùng lớp. |
Young people I had worked with were being harassed, not just by classmates, but also by their teachers. Những người trẻ tôi đã làm cùng đã bị quấy rối, không chỉ bởi bạn cùng lớp, mà còn bởi giáo viên của họ. |
Satan tries to bully us with governmental bans, pressure from classmates, and opposition from family (See paragraph 14) Sa-tan cố gây sức ép trên chúng ta qua chính phủ cấm đoán, bạn học gây áp lực và gia đình chống đối (Xem đoạn 14) |
He meets Ye-joo, a classmate who is bullied by others due to her father being accused of murder. Anh gặp Ye-joo, một người bạn cùng lớp bị bắt nạt bởi những người khác do cha cô bị buộc tội giết người. |
My classmate and I were put in prison for that attack and sentenced to death by firing squad. Thế là hai đứa chúng tôi bị ngồi tù và bị kết án tử hình. |
When Scout embarrasses her poorer classmate, Walter Cunningham, at the Finch home one day, Calpurnia, their black cook, chastises and punishes her for doing so. Khi Scout chọc quê người bạn nghèo cùng lớp, Walter Cunningham, ở nhà mình vào một ngày nọ, Calpurnia, người đầu bếp da đen, đã mắng và phạt cô bé. |
I went to see my primary care doctor, an old classmate from Stanford. Tôi đến gặp bác sĩ chính của mình, một người bạn cùng lớp cũ từ Stanford. |
Finding this to be embarrassing, he attempts to erase this past from existence, even choosing to go to a separate high school from all of his junior-high-school classmates. Nghĩ về việc xấu hổ đó, cậu cố gắng chối bỏ quá khứ này, kể cả việc chọn một ngôi trường ở xa, tách biệt những người bạn học sơ trung của mình. |
She reports: “Sometimes my classmates ask me questions and even ask for a copy of the book.” Em báo cáo: “Đôi khi các bạn hỏi em những câu hỏi và còn xin cuốn sách ấy”. |
School counselors, teachers, and classmates will try to influence them in favor of worldly, materialistic pursuits. Những cố vấn tại trường học, thầy cô và bạn cùng lớp sẽ cố gắng gây ảnh hưởng để chúng chọn việc theo đuổi thế gian và vật chất. |
His classmate at this time included Zhu Shaoliang. Bạn cùng lớp của mình vào thời điểm này bao gồm Zhu Shaoliang. |
In his sophomore year he proposed a wall newspaper named Academic Garden, where he and his classmates posted their ideas for learning. Trong năm thứ hai của mình, ông đề xuất một tờ báo tường mang tên Academic Garden, nơi ông và các bạn cùng lớp của ông đã đăng ý tưởng của mình cho việc học. |
We have been classmates ever since junior high and he has always been an ass. Lão Tào học chung với tôi từ cấp II. Hắn ngang ngược và là một tên gian manh |
My classmates had very concrete hopes, such as becoming a scientist. Các bạn đều có ước mơ riêng, như là trở thành nhà khoa học. |
When he started secular school, he was able to explain to his teacher and his classmates from the Bible why he did not celebrate Christmas. Khi bắt đầu đi học, em có thể dùng Kinh Thánh để giải thích cho cô giáo và bạn cùng lớp lý do tại sao em không ăn mừng Lễ Giáng Sinh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ classmate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới classmate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.