classify trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ classify trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ classify trong Tiếng Anh.
Từ classify trong Tiếng Anh có các nghĩa là phân loại, phân hạng, phân cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ classify
phân loạiverb These here are five different organizations that classify carcinogens. Có năm tổ chức khác nhau phân loại các chất gây ung thư. |
phân hạngverb |
phân cấpverb |
Xem thêm ví dụ
The mooneyes (Hiodontidae) are often classified here, but may also be placed in a separate order, Hiodontiformes. Họ Hiodontidae có khi được xếp vào đây, nhưng cũng hay được đặt vào họ riêng Hiodontiformes. |
Otherwise, these games often lack a victory condition or challenge, and can be classified as software toys. Mô phỏng thú nuôi lại thiếu một điều kiện chiến thắng hoặc thách thức, và có thể được phân loại như đồ chơi phần mềm. |
For instance, they have previously been classified as belonging to the Beryciformes. Chẳng hạn, trước đây chúng từng được xếp vào bộ Beryciformes. |
In the Atlantic Basin, the United States NOAA classifies subtropical cyclones similarly to their tropical cousins, based on maximum sustained surface winds. Ở lưu vực Đại Tây Dương, NOAA cura Hoa Kỳ phân loại các cơn lốc xoáy cận nhiệt đới tương tự như các cơn bão nhiệt đới, dựa trên gió bề mặt bền vững tối đa. |
You will carry two pieces of highly classified cargo to Tinian at best speed stopping only at Pearl Harbor to refuel. Anh sẽ chở hai kiện hàng tuyệt mật đến Tinian với tốc độ cao nhất,. Chỉ dừng ở Trân Châu Cảng tiếp nhiên liệu. |
Source rocks are classified from the types of kerogen that they contain, which in turn governs the type of hydrocarbons that will be generated. Đá sinh được phân chia dựa vào loại kerogen mà chúng chứa, từ đó quyết định loại hydrocarbon được tạo ra. |
Given the different styles and techniques used over a long period of time, the surviving pots and shards can be classified according to age. Do sự khác biệt về phong cách và kỹ thuật sử dụng trong một thời gian dài, những chiếc bình và mảnh vỡ có thể được phân loại dựa theo tuổi. |
Even with this announcement, as we did in 2003 -- that work was funded by the Department of Energy, so the work was reviewed at the level of the White House, trying to decide whether to classify the work or publish it. Thậm chí với buổi thông báo này, như chúng tôi đã làm vào năm 2003 -- công việc đó đã được tài trợ về kinh phí bởi bộ năng lượng -- do đó việc này đã được xem xét ở mức Nhà Trắng, cố gắng để quyết định có nên xếp loại công trình này hoặc cho công bố nó. |
A company that associates a drug claim with a product the FDA has classified as a cosmetic may be violating federal law . Công ty kết hợp tuyên bố một sản phẩm nào đó là dược phẩm mà FDA đã phân loại là mỹ phẩm thì có thể vi phạm pháp luật liên bang . |
The style is classified as Swahili architecture. Phong cách được phân loại là kiến trúc Swahili. |
An Air Force reconnaissance aircraft investigated the system early the next morning, finding that Beryl had degenerated into an open trough; the NHC de-classified Beryl as a tropical cyclone at 21:00 UTC on July 8, accordingly. Một chiếc máy bay trinh sát không quân đã điều tra hệ thống vào sáng sớm hôm sau, tìm một máng mở sắc nhọn; Beryl bị ngưng hoạt động như một cơn bão nhiệt đới lúc 21:00 UTC vào ngày 8 tháng 7 cho phù hợp. |
Among the Gondi people, the tribes classified as "five-god worshippers" consider the sarus crane as sacred. Trong cộng đồng người Gondi, bộ lạc phân loại ra "tín đồ ngũ thần" xem sếu sarus là loài linh thiêng. |
Initially intended for clerical tasks handling classified material, the WACs were soon tapped for technical and scientific tasks as well. Ban đầu được lập ra để dành cho các công việc văn phòng liên quan tới tài liệu mật, các WAC sớm mở rộng hoạt động sang các nhiệm vụ kĩ thuật và khoa học. |
Details about these systems are highly classified. Các chi tiết về các hệ thống đó được bảo vệ rất cẩn mật. |
Situated within an unfavorable environment, the system struggled to maintain deep convection; however, the following day, it was classified as Tropical Depression 27W by the JTWC. Ở một vị trí có môi trường không thuận lợi, hệ thống này phải đấu tranh để duy trì mây đối lưu; tuy vậy, vào ngày hôm sau, nó đã được phân loại là áp thấp nhiệt đới 27W bởi JTWC. |
It is classified as part of the Mosasaurinae subfamily, alongside genera like Mosasaurus and Clidastes. Nó được phân loại là một phần của phân họ Mosasaurinae, bên cạnh các chi như Mosasaurus và Clidastes. |
Solutions less than 40% are classified as a moderate oxidizing hazard (NFPA 430, 2000). Dung dịch có nồng độ dưới 40% được xếp là một chất ôxi hoá có mức độ nguy hiểm trung bình (NFPA 430, 2000). |
Take the classified documents and burn the others. Hãy lấy tài liệu đã được phân loại và đốt những thứ còn lại |
Starting in 1927, the Malagasy government has declared all lemurs as "protected" by establishing protected areas that are now classified under three categories: National Parks (Parcs Nationaux), Strict Nature Reserves (Réserves Naturelles Intégrales), and Special Reserves (Réserves Spéciales). Bắt đầu từ năm 1927, các chính phủ Malagasy đã tuyên bố tất cả các loài vượn cáo là "bảo vệ" bằng cách thiết lập các khu bảo tồn mà bây giờ được phân loại theo ba loại: vườn quốc gia (Parcs Nationaux), bảo tồn thiên nhiên nghiêm ngặt (dự trữ Naturelles Intégrales), và dự trữ đặc biệt (Réserves Spéciales). |
How did my daughter get people through the security in a classified nuclear RD facility? Làm thế nào mà con gái tôi đưa được người qua bộ phận an ninh trong một cơ sở Nghiên cứu Phát triển hạt nhân bí mật như vậy được? |
A single hall (completed in 1854) was classified as a historical monument and moved to Nogent-sur-Marne in 1971, where it is now known as the Pavillon Baltard. Một tòa nhà đơn (hoàn thành năm 1854) được phân loại là một di tích lịch sử và di chuyển đến Nogent-sur-Marne vào năm 1971, nơi ngày nay được gọi là Pavillon Baltard. |
Those reports classified as "unidentified" numbered 21.5% of the total (33% of the highest quality reports) and required unanimous agreement among the four project scientists, whereas "identifieds" required agreement by only two of four analysts. Các báo cáo được phân loại là "không xác định" chiếm 21,5% tổng số (33% các báo cáo chất lượng cao nhất) và yêu cầu sự nhất trí giữa bốn nhà khoa học dự án, trong khi "xác định" chỉ cần hai trong số bốn nhà phân tích đồng thuận. |
This is classified. Đây là tin bảo mật đấy. |
It is officially classified as a Class 1 river by the Japanese government. Sông này được chính phủ Nhật Bản xếp hạng sông ngòi cấp một. |
This is classified. Bí mật đấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ classify trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới classify
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.