effondrement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ effondrement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ effondrement trong Tiếng pháp.
Từ effondrement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sụp đổ, sự cuốc xới sâu, sự suy sụp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ effondrement
sụp đổverb sur le fil du rasoir, prêt pour un effondrement cosmique, một lưỡi dao, sẵn sàng cho sự sụp đổ vũ trụ, |
sự cuốc xới sâunoun (nông nghiệp) sự cuốc xới sâu) |
sự suy sụpnoun (nghĩa bóng) sự suy sụp, sự sụp đổ, sự sụt) |
Xem thêm ví dụ
Quelques années plus tard j’ai été témoin de la même chose en tant que présidente de Société de Secours en Argentine lorsqu’une inflation galopante a frappé le pays et que l’effondrement économique qui a suivi a touché beaucoup de nos membres fidèles. Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta. |
ASIE : En 1995, à Séoul (Corée du Sud), l’effondrement d’un grand magasin a fait 502 victimes. CHÂU Á: Tại Seoul, Hàn Quốc, 502 người thiệt mạng khi một cửa hàng bách hóa tổng hợp đổ sập năm 1995. |
Puis le peuple pénètre en Canaan et monte contre Jéricho. Jéhovah fait s’effondrer les murs de la ville par un miracle. Khi dân Y-sơ-ra-ên vào xứ Ca-na-an và đến tấn công thành Giê-ri-cô, Đức Giê-hô-va làm sụp đổ tường thành bằng phép lạ. |
Le 14 septembre 2006, une partie du toit du nouveau terminal s'effondre à cause d'une accumulation d'eau de pluie. Ngày 14 tháng 9 năm 2006 một phần mái trong phần đang xây dựng của nhà ga hành khách bị sụp đổ. |
Guidé par les pleurs, il a creusé parmi les gravats jusqu’à ce qu’il trouve son fils de cinq ans et le corps de sa femme enceinte, qui protégeait encore leur bébé de neuf mois du toit de leur maison effondrée. Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ. |
“ Et, ajoute Jésus, la pluie est tombée à verse, et les inondations sont venues, et les vents ont soufflé et ont battu cette maison, mais elle ne s’est pas effondrée, car elle avait été fondée sur le roc. Chúa Giê-su phán: “Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô-động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá”. |
Escaliers prêts à s'effondrer... Cầu thang thì muốn sập đến nơi. |
M'effondrer et tout. Hãy bỏ qua mọi thứ. |
WK : Les gens, en fait, après l'effondrement du régime de Hosni Mubarak, la jeunesse s'est organisée elle-même en groupes et en associations, et ils surveillent la transformation, ils essayent de la mettre sur les bons rails pour qu'elle satisfasse aux valeurs démocratiques, mais dans le même temps, ils veillent aussi à la rendre raisonnée et à la rationaliser, sans laisser le désordre s'installer. WK: Trên thực tế những người dân, sau sự sụp đổ của chính quyền Hosni Mubarak, những người trẻ tuổi đã tự tổ chức thành các nhóm và hội đồng, họ canh gác cho sự chuyển đổi ấy và giữ nó ko bị chệch hướng nhằm đảm bảo những giá trị dân chủ, nhưng đồng thời cũng tiến hành một cách hợp lý và dựa trên lý trí, không làm đảo lộn trật tự. |
Bien que la dynastie ait perdu le contrôle du berceau traditionnel de la civilisation chinoise au bord du fleuve Jaune, son économie ne s'effondre pas pour autant, le Sud de la Chine comportant 60 % de la population de la Chine et une majorité des terres les plus fertiles de la région. Mặc dù nhà Tống đã mất quyền cai quản khu vực nền móng của nền nông nghiệp Trung Hoa quanh dòng sông Hoàng Hà, nhưng nền kinh tế nhà Tống không nằm trong đống đổ nát, dân số nhà Nam Tống chiếm gần 60% toàn bộ dân số Trung Hoa thời bấy giờ và nền nông nghiệp cũng trở nên hiệu quả nhất. |
Le 17 août 1949, le mouvement s'effondre à la suite de l'assassinat de l'un de ses principaux chefs, Yi Tuk-ku. Ngày 17 tháng 8 năm 1949, ban lãnh đạo của phong trào tan vỡ sau khi thủ lĩnh chủ chốt của phiến quân là Yi Tuk-ku bị hạ sát. |
C'est une grande part de son travail, et s'il ne le fait pas, le peuple croit que le monde va s'effondrer. Đó là nhiệm vụ quan trọng của ngài, và nhiều người nghĩ rằng nếu ngài ấy không làm, mọi thứ sẽ đổ vỡ hết. |
À la suite de l'effondrement de l'URSS, le nom de Nouvelle Russie / Novorossia commença à être réutilisé dans des appels à l'indépendance des régions correspondant au territoire historique. Sau khi Liên Xô sụp đổ, thuật ngữ Novorossiya lại bắt đầu được dùng trở lại để kêu gọi nền độc lập cho các lãnh thổ lịch sử tương ứng. |
La Bourse s'effondre. Thị trường chứng khoán đang sụp đổ. |
Je l'ai vu s'effondrer. Tôi đã thấy cô ấy ngã xuống. |
Et ceux qui mangent ses mets délicats causeront son effondrement. Và những kẻ ăn thịnh soạn của nhà vua sẽ bẻ gãy thế lực ông. |
Il s'avère que Dr Vostok est en train de s'effondrer. Có vẻ như tiến sĩ Vostok đang muốn bùng cháy. |
Deux 767 sont impliqués dans les attentats du 11 septembre 2001 contre le World Trade Center, ce qui conduit à l'effondrement des deux tours jumelles. Trong sự kiện 11 tháng 9 vào năm 2001, hai chiếc 767 đã được sử dụng để đâm vào Trung tâm Thương mại Thế giới, khiến hai tòa tháp chính của khu phức hợp bị sụp đổ. |
À l’époque de Jésus, par exemple, 18 personnes ont péri dans l’effondrement d’une tour. Thí dụ: vào thời Chúa Giê-su, một tháp ở Giê-ru-sa-lem đổ xuống đè chết 18 người. |
Une similarité intéressante est liée, dans beaucoup de cas, à la rapidité de l'effondrement après qu'une société ait atteint son apogée. Một mối đe dọa chung khá lý thú trong nhiều trường hợp, sự nhanh chóng sụp đổ sau khi xã hội cạm đáy. |
La ville s'effondre. Thành phố đang sụp đổ. |
Quand la tour sud s’est effondrée, leur immeuble a été englouti dans le nuage de poussière qui s’est abattu sur le sud de Manhattan. Khi Tòa Nhà phía Nam sụp đổ, thì tòa nhà nơi có căn hộ của chúng đang đắm chìm trong đám mây bụi trút xuống một phần phía nam của Manhattan. |
Muhammad m'a raconté que son père, alors âgé de 55 ans, s'était effondré chez lui, qu'il avait fait un arrêt cardiaque, que l'ambulance avait mis plus d'une heure à arriver, et qu'il avait vu son père mourir sous ses yeux, et il m'a demandé: « Je vous en prie, installez votre organisation à l'Est de Jérusalem. Khi Muhammad kể câu chuyện của cậu ấy cho tôi nghe, về việc cha cậu ấy, 55 tuổi, đột quỵ ở nhà bởi một cơ đau tim, và xe cứu thương mất một giờ mới tới nơi, và cậu ấy đã nhìn cha mình mất ngay trước mắt mình, cậu ấy đã đề nghị tôi "Xin hãy bắt đầu tổ chức này ở phía đông Jerusalem" |
Heureusement pour ces pays, la plupart de leurs réserves en gaz et en pétrole ont été découvertes après l'effondrement de l'Union Soviétique. May mắn cho họ, hầu hết các tài nguyên dầu và ga đều được phát hiện sau khi Liên Bang Xô Viết sụp đổ. |
Elle s’est effondrée à même le sol et a fondu en larmes. Thế là bà ngã quỵ xuống sàn, nước mắt không ngừng tuôn trào. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ effondrement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới effondrement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.