chronique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chronique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chronique trong Tiếng pháp.
Từ chronique trong Tiếng pháp có các nghĩa là kinh niên, mạn, kéo dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chronique
kinh niênadjective La femme des seins m'a encore écrit, se plaignant d'une fatigue chronique. Cô Vú lại email tôi phàn nàn về chứng mệt mỏi kinh niên. |
mạnadjective (y học) mạn) VOTRE vie a-t-elle été bouleversée par une maladie chronique ? Bạn có mắc một căn bệnh mạn tính? |
kéo dàiadjective c'est quelque chose de chronique. Sự cạn hứng lần này kéo dài dai dẳng. |
Xem thêm ví dụ
Bien qu’il sache parfaitement ce que renferme notre cœur, Jéhovah nous encourage à communiquer avec lui (1 Chroniques 28:9). Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài. |
Malgré le mauvais exemple que lui donnait son père, Hizqiya a été en mesure de ‘ purifier son sentier ’ de l’influence païenne en se familiarisant avec la Parole de Dieu. — 2 Chroniques 29:2. (2 Các Vua 16:3) Bất chấp gương xấu này, Ê-xê-chia vẫn có thể giữ “đường-lối mình được trong-sạch” khỏi ảnh hưởng của dân ngoại bằng cách hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời.—2 Sử-ký 29:2. |
À peu près la moitié deviennent des porteurs chroniques, et un sur cinq au moins est atteint d’une cirrhose ou d’un cancer du foie. Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan. |
Je n’ai pas souffert de sévices, de maladie chronique ou de dépendance. Tôi chưa phải chịu đựng sự lạm dụng hoặc bị bệnh mãn tính hay nghiện ngập. |
Le rhinocéros indien et celui de Java, les seuls membres du genre Rhinoceros, sont d'abord apparus dans la chronique de fossiles en Asie il y a entre 1,6 million et 3,3 millions d'années. Loài tê giác Ấn Độ và tê giác Java, hai thành viên duy nhất của chi Rhinoceros, xuất hiện trong các bằng chứng hóa thạch ở châu Á vào khoảng 1,6 đến 3,3 triệu năm về trước. |
Cependant, David a commis des fautes: il a ‘multiplié pour lui le nombre des épouses’ et il a dénombré le peuple. — Deutéronome 17:14-20; 1 Chroniques 21:1. Thế nhưng, Đa-vít đã phạm tội vì lấy nhiều vợ và đếm dân số (Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:14-20; I Sử-ký 21:1). |
Imaginez la puissance de ce chœur magnifique ! — 1 Chroniques 23:5 ; 25:1, 6, 7. Hãy tưởng tượng sự hoành tráng của đội hợp xướng này!—1 Sử-ký 23:5; 25:1, 6, 7. |
” Cet adolescent remarquable était manifestement quelqu’un de sérieux. — 2 Chroniques 34:1-3. Thiếu niên đặc biệt này rõ ràng là người có tinh thần trách nhiệm (II Sử-ký 34:1-3). |
La musique était un aspect si important du culte que les chanteurs étaient exemptés d’autres services au temple pour se concentrer sur leur activité. — 1 Chroniques 9:33. Quả thật, âm nhạc đóng vai trò quan trọng trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời đến độ họ được miễn các công việc khác trong đền thờ để chỉ tập trung vào việc ca hát.—1 Sử-ký 9:33. |
Cela étant, les hauts lieux n’ont pas disparu complètement, même sous le règne de Yehoshaphat. — 2 Chroniques 17:5, 6 ; 20:31-33. Thật ra, các nơi cao ấy không mất hẳn, ngay cả trong thời Giô-sa-phát.—2 Sử-ký 17:5, 6; 20:31-33. |
La désunion chronique dont les milieux politiques, le monde des affaires et les religions souffrent en notre XXe siècle annonce l’exécution du jugement divin. Sự chia rẽ thường xuyên trong các giới chính-trị, thương-mại, tôn-giáo của thế-kỷ 20 này diễn ra trước lúc Đức Chúa Trời thi-hành bản án của Ngài |
La Chronique de Meaux affirme pour sa part dans les années 1390 que Édouard s'était « trop livré au vice de la sodomie ». Meaux Chronicle từ những năm 1390 chỉ ghi đơn giản rằng Edward tự ông có "quá nhiều hành vi kê gian." |
Dans le temple de la vision, il manque dans la cour intérieure quelque chose qui était très visible dans la cour du tabernacle et dans le temple de Salomon : un grand bassin, appelé par la suite une mer, dans lequel les prêtres se lavaient (Exode 30:18-21 ; 2 Chroniques 4:2-6). Trong đền thờ của sự hiện thấy, hành lang trong thiếu một điều rõ rệt mà hành lang của đền tạm và đền thờ Sa-lô-môn đã có—một thùng lớn, sau đó được gọi là biển, để các thầy tế lễ rửa tay chân. |
Par exemple, lorsque Jéhovah a informé David du rôle que jouerait son fils Salomon, il a dit : “ Salomon [d’une racine qui signifie “ paix ”] sera son nom ; la paix et le calme, je les accorderai à Israël durant ses jours. ” — 1 Chroniques 22:9. Chẳng hạn, khi Đức Giê-hô-va nói với vua Đa-vít về vai trò của con trai ông là Sa-lô-môn, Ngài nói: “Tên nó sẽ là Sa-lô-môn [có gốc từ mang nghĩa là “bình an”]; trong đời nó ta sẽ ban sự thái-bình an-tịnh cho Y-sơ-ra-ên”. —1 Sử-ký 22:9. |
La perte auditive est la troisième maladie chronique la plus commune au monde. Mất khả năng nghe là bệnh kinh niên phổ biển thứ ba trên thế giới. |
” (2 Chroniques 36:20, 21). Existe- t- il des preuves archéologiques qui attestent la véracité de ces passages ? (2 Sử-ký 36:20, 21) Có bằng chứng khảo cổ nào chứng minh điều này không? |
Partout dans le monde, de lamentables affaires de corruption défraient la chronique. Trên khắp thế giới, những tin tức làm ngã lòng về những vụ gây tai tiếng về sự tham nhũng xuất hiện trong truyền thông đại chúng. |
Il n’y en avait pas eu de pareille depuis l’époque du roi Salomon. — 2 Chroniques 30:1, 25, 26. Từ thời Vua Sa-lô-môn cho đến lúc đó, chưa hề có một lễ hội nào như vậy.—2 Sử-ký 30:1, 25, 26. |
LES CHRONIQUES BABYLONIENNES : UN RÉCIT LACUNAIRE BIÊN NIÊN SỬ BA-BY-LÔN—BỘ TƯ LIỆU KHÔNG ĐẦY ĐỦ |
“ En ce qui concerne Jéhovah, ses yeux rôdent par toute la terre, afin de montrer sa force en faveur de ceux dont le cœur est complet à son égard. ” — 2 CHRONIQUES 16:9. “Vì con mắt của Đức Giê-hô-va soi-xét khắp thế-gian, đặng giúp sức cho kẻ nào có lòng trọn thành đối với Ngài”.—2 SỬ-KÝ 16:9. |
“ LE MANQUE de ponctualité est un problème chronique chez les directeurs généraux ”, rapporte USA Today. “ĐI TRỄ là tật cố hữu của các nhân viên cấp cao. |
Il est “Roi d’éternité”. Cependant, lorsqu’il faisait valoir un nouvel aspect de sa souveraineté, on pouvait dire qu’il devenait Roi, comme s’il s’asseyait à nouveau sur son trône. — 1 Chroniques 16:1, 31; Ésaïe 52:7; Révélation 11:15-17; 15:3; 19:1, 2, 6. Ngài là “Vua muôn đời”. Song khi ngài biểu lộ một khía cạnh mới của quyền thống trị, chúng ta có thể nói là Ngài đã lên làm Vua như thể ngài ngồi lại trên ngôi một lần nữa (I Sử-ký 16:1, 31; Ê-sai 52:7; Khải-huyền 11:15-17; 15:3; 19:1, 2, 6). |
Aujourd'hui, nous observons une réduction de 63% dans leur taux de mortalité -- 1,1 millions de morts annuelles sont à remarquer. le SIDA, incroyablement, vient d'être nommé, le mois dernier, une maladie chronique. Hiện tại, tỉ lệ tử vong do bệnh tim đã giảm đi 63%. Một cách đáng kể, 1,1 triệu cái chết đã không xảy ra mỗi năm. |
Ces paroles du roi David se sont vérifiées parfaitement dans de nombreux cas : “ Si tu [...] recherches [Jéhovah], il se laissera trouver par toi. ” — 1 Chroniques 28:9. Vâng, lời của Vua Đa-vít quả đúng biết bao trong nhiều trường hợp: “Nếu con tìm-kiếm [Đức Giê-hô-va], Ngài sẽ cho con gặp”. —1 Sử-ký 28:9. |
Bien qu’il ait eu les meilleurs exemples qui soient, son bilan en tant que roi et serviteur de Jéhovah est catastrophique. — 2 Chroniques 28:1-4. Bất kể những ảnh hưởng tốt nhất, ông đã thất bại thê thảm, không là một vua tốt và cũng không là một tôi tớ tốt của Đức Giê-hô-va (2 Sử-ký 28:1-4). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chronique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chronique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.