carro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ carro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xe hơi, ôtô, xe ô tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carro
xe hơinoun (Veículo de quatro rodas usado no transporte por terra, geralmente propulsionado por um motor de combustão interna alimentado a gasolina ou gasóleo.) Não interessa o que tu dizes. Eu vou comprar aquele carro caro na mesma. Những điều anh nói không quan trọng. Tôi sẽ vẫn mua chiếc xe hơi đắt tiền đó. |
ôtônoun (Veículo de quatro rodas usado no transporte por terra, geralmente propulsionado por um motor de combustão interna alimentado a gasolina ou gasóleo.) Acha que sabem o quão rápido um carro pode ir? Cậu nghĩ họ có chút khái niệm nào về tốc độ của ôtô chứ? |
xe ô tônoun No interior, é todo de partes de carros. Nhưng bên trong toàn là phụ tùng của xe ô tô. |
Xem thêm ví dụ
Adorei os carros, são como uma droga. Tôi yêu những chiếc xe, chúng thật kích thích. |
Fez-me lembrar um carro atolado num banco de areia Nó gợi tôi nhớ đến một chiếc xe hơi bị kẹt trong bãi cát. |
Eu disse para te pirares do meu carro! Tao bảo cút mẹ mày ra khỏi xe tao! |
O jogo apresenta os eventos em tempo rápido, com o jogador aparecendo pela primeira vez, na história do Need for Speed, saindo de seu carro e viajar a pé. Trò chơi sử dụng chế độ sự kiện nhanh, cho phép người chơi ra khỏi xe và di chuyển bằng chân, lần đầu tiên trong lịch sử của Need for Speed. |
Quanto é preciso para comprar um apartamento ou um carro, para casar ou para pagar a escola ao meu filho? Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học? |
Há uma ligação, um compromisso entre você e o carro. Tất cả giữa anh và xe là là sự ràng buộc, là lời cam kết. |
Segue aquele carro branco. Đi theo chiếc xe màu trắng phía trước |
A maioria das nossas autoridades, quando sentam para planejar para os próximos 5, 10, 15, 20 anos de uma comunidade ainda partem do pressuposto de que teremos mais energia, mais carros, mais casas, mais trabalhos, mais crescimento, etc. Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
Pode sair do carro, por favor? Mời anh ra khỏi xe. |
O meu pai e eu, acidente de carro. Bố và em bị tai nạn xe. |
Milo. No carro disseste que conseguia fazer 10 mil com 500 dólares. Ở trên xe chính em đã nói là anh có thể thắng 5000, thậm chí là 10000. |
Outro dia, um carro que não conheço, estava parado em frente de casa. Một ngày nọ, có một chiếc xe mà tao không nhận ra.... nó đậu ngoài nhà của tao. |
Vê o que está acontecendo aos cavalos e carros de guerra dos egípcios? Hãy xem chuyện gì xảy ra cho ngựa và chiến xa của người Ê-díp-tô. |
Se estivesse mais perto estaria dentro do carro. Muốn gần hơn nữa thì chỉ có nước ngồi vào trong xe thôi. |
Estamos de volta no carro. Ta lại trở vào trong xe rồi. |
Sua puta esta em um carro alugado. Cô gái của ông, cô ta đi chiếc xe thuê |
Significa que segurava a placa que sinalizava para os carros reduzirem. Thì nghĩa là anh sẽ cầm biển hiệu để cho xe chạy chậm lại. |
Se for ao congresso muito cansado, será difícil de se concentrar. (b) Chegue com bastante antecedência para estacionar seu carro e para se sentar antes de o programa iniciar. Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu. |
Para ajudar os alunos a aprofundar seu entendimento dessa doutrina, peça-lhes que imaginem que ganharam um carro, mas não receberam a chave. Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa. |
+ 24 Como, então, você poderia repelir até mesmo um dos governadores menos destacados do meu senhor, se você confia nos carros de guerra e nos cavaleiros do Egito? + 24 Ngươi còn phải nương cậy nơi Ai Cập để có chiến xa và kỵ binh thì làm sao đẩy lùi được quan tổng đốc nhỏ nhất trong vòng bề tôi của chúa ta? |
Você coloca o carro de Steve McQueen em sua sala? Ông có xe của Steve McQueen ở trong phòng khách của mình? |
Mas, algum dia talvez pense: “Agora não há nenhum carro. Nhưng có lẽ một em nghĩ: “Bây giờ đâu có xe. |
Saia do carro, porra! Ra khỏi xe ngay! |
No final deste ano, será possível ir de carro de Los Angeles a Nova Iorque usando apenas a rede Supercarga, que recarrega o carro 5 vezes mais rapidamente do que qualquer outra coisa. Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác. |
A minha vida depende desse carro. Cuộc đời tôi đang trôi theo chiếc xe đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới carro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.