procurar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ procurar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procurar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ procurar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tìm, tìm kiếm, duyệt, Tìm kiếm, tìm kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ procurar
tìmverb (De 1 (buscar) Estive procurando as minhas chaves o dia todo. Tôi đã tìm kiếm chùm chìa khoá của tôi cả ngày nay. |
tìm kiếmverb Estive procurando as minhas chaves o dia todo. Tôi đã tìm kiếm chùm chìa khoá của tôi cả ngày nay. |
duyệtverb |
Tìm kiếm
Estive procurando as minhas chaves o dia todo. Tôi đã tìm kiếm chùm chìa khoá của tôi cả ngày nay. |
tìm kiếm
Estive procurando as minhas chaves o dia todo. Tôi đã tìm kiếm chùm chìa khoá của tôi cả ngày nay. |
Xem thêm ví dụ
“Basta procurar por cinquenta sujeitos usando o número 20”, é o que eles sempre dizem. “Chỉ cần tìm năm mươi cái áo số 20,” họ luôn nói vậy. |
19 Em quarto lugar, podemos procurar obter a ajuda do espírito santo, porque o amor é um dos frutos do espírito. 19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh. |
Ou deixaria as outras 99 em um lugar seguro para ir procurar a que se perdeu? Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó? |
2:2, 3) O profeta Zacarias também predisse: “Muitos povos e poderosas nações virão realmente para procurar a Jeová dos exércitos em Jerusalém e para abrandar a face de Jeová.” Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”. |
Em umas horas, começarão a nos procurar. Họ sẽ tìm chúng ta trong vài giờ nữa. |
Mas, se for mal orientado, o auto-exame pode nos induzir a procurar nossa “identidade” ou respostas para nossas perguntas fora do relacionamento com Jeová ou da congregação cristã, o que é fútil e pode ser espiritualmente fatal. Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng. |
Veja o que aconteceu quando o patriarca Abraão enviou seu servo mais antigo (provavelmente Eliézer) à Mesopotâmia a fim de procurar para Isaque uma esposa temente a Deus. Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô-bô-ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời. |
(Salmo 110:2) Neste mundo corrupto, apartado de Deus, o Messias está cumprindo o desejo de seu Pai de procurar todos os que querem conhecer a Deus como ele realmente é e adorá-lo “com espírito e verdade”. Hiện nay, vị vua được Đức Chúa Trời chọn đang cai trị giữa các kẻ thù (Thi-thiên 110:2). |
Aqui o utilizador pode adicionar mais locais onde procurar documentação. Para adicionar um local, carregue no botão Adicionar... e escolha a pasta onde se encontra a documentação. Pode apagar as pastas utilizando o botão Remover Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá |
Se cada um procurar se concentrar nas boas qualidades e nos esforços do outro, o casamento será uma fonte de alegria e contentamento. Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái. |
Chama-se Eragrostis nindensis, Tem uma parente próxima que se chama Eragrostis tef — provavelmente conhecem-na por "teff" — que é um alimento comum na Etiópia, isento de glúten. É uma coisa que gostaríamos de tornar resistente à seca. A outra razão para procurar uma série de plantas Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn. |
Acho que a polícia devia procurar o Eddie. Tớ nghĩ phía cảnh sát cũng nên ra ngoài tìm kiếm Eddie. |
Eles já tinham viajado um bom pedaço, quando Jesus enviou alguns discípulos na frente até uma aldeia de samaritanos para procurar um lugar para descansarem. Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi. |
Muitas vezes expressam o conceito de que a duração média da vida de cem anos é um alvo que se deve procurar alcançar. Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi. |
Procurar aquele rádio. Tìm máy phát sóng ấy. |
Quando você procurar os anciãos, eles usarão as Escrituras e farão orações sinceras para tranquilizar seu coração, diminuir ou eliminar sentimentos negativos e ajudarão você a se recuperar espiritualmente. — Tiago 5:14-16. Khi anh chị đến gặp các trưởng lão, họ sẽ dùng Kinh Thánh và dâng những lời cầu nguyện chân thành để xoa dịu lòng anh chị, làm giảm bớt hoặc xóa đi những cảm xúc tiêu cực của anh chị, và giúp anh chị được phục hồi về thiêng liêng.—Gia-cơ 5:14-16. |
52 E disse ao primeiro: Vai e trabalha no campo; e na primeira hora procurar-te-ei e contemplarás a alegria de meu semblante. 52 Và ông bảo người thứ nhất: Ngươi hãy ra ruộng làm lụng đi, rồi trong giờ thứ nhất ta sẽ đến với ngươi, và ngươi sẽ thấy sự vui mừng trên gương mặt ta. |
— Então, eu o aconselho a procurar um bom advogado especializado em imigração. - Vậy, tôi khuyên ông gặp một luật sư giỏi về nhập cư. |
* Procurar princípios e doutrinas no(s) discurso(s); * Tìm kiếm các nguyên tắc và các giáo lý trong (các) bài nói chuyện. |
Depois já sabem o que procurar. Sau đó, mọi người đã biết chúng ta phải tìm cái gì rồi. |
Yusuke usa a competição como uma cobertura para procurar Lando, um demônio que rouba as técnicas dos mestres de artes marciais e mata-os. Yusuke sử dụng cuộc thì như là vỏ bọc để tìm kiếm Rando, một yêu quái đã đánh cắp nhiều tuyệt kĩ từ chiến binh khác và giết họ. |
Embora Nachmânides tivesse quase 70 anos, ele mostrou seu raciocínio lúcido por procurar limitar a discussão apenas a questões fundamentais. Dù gần 70 tuổi, Naḥmanides cho thấy khả năng suy luận sâu sắc bằng cách giới hạn cuộc bàn luận vào những vấn đề cơ bản mà thôi. |
Depois de procurar bastante, eles acharam Saul. Khi tìm thấy Sau-lơ, họ dẫn anh ta ra và cho đứng giữa dân chúng. |
Se você achar que seus comentários só causariam contenda, pode procurar outra ocasião para se manifestar. Nếu em nghĩ rằng lời góp ý của mình sẽ chỉ gây ra tranh cãi, thì em có thể tìm một dịp khác để góp ý. |
Armas a procurar alvo. Phát hiện hệ thống vũ khí. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procurar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới procurar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.