caractériser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caractériser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caractériser trong Tiếng pháp.

Từ caractériser trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm rõ nét, nêu đặc tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caractériser

làm rõ nét

verb

nêu đặc tính

verb

Xem thêm ví dụ

Par exemple, si la dimension qui caractérise votre cohorte est Date d'acquisition, cette colonne contient la date d'acquisition pour chaque cohorte, ainsi que le nombre d'utilisateurs que vous avez acquis sur la période (jour, semaine, mois).
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
Ils ont découvert non seulement les magnifiques panoramas de la région, avec ses montagnes et ses vallées superbes, et le merveilleux esprit des Jeux internationaux dans toute leur splendeur, mais également la beauté qui caractérise cette ville.
Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này.
On définit le bonheur comme un état de bien-être caractérisé par une relative stabilité, par des sentiments allant du simple contentement à une joie de vivre profonde et intense, et par le désir naturel que cet état se prolonge.
Hạnh phúc được miêu tả là một trạng thái vui sướng tương đối lâu dài, là những cung bậc cảm xúc từ thỏa nguyện cho đến vui mừng sâu xa, và ước muốn tự nhiên là được tiếp tục trạng thái đó.
« L’amour caractérise les vrais chrétiens : Trouvons de la joie dans la vérité » (15 min) : Discussion.
Tình yêu thương giúp nhận diện môn đồ chân chính—Vui mừng trước sự thật”: (15 phút) Thảo luận.
Cette expérience se caractérise par une prise de conscience immédiate et intense de la lumière.
Việc nhận ra ánh sáng chói chan ngay lập tức chính là đặc điểm nổi bật của kinh nghiệm này.
Ici nous commençons à voir l'évolution du bel arc-en-ciel sépia qui à présent caractérise toute l'humanité.
Đến đây, chúng ta bắt đầu nhận thấy sự tiến hóa của cái gọi là "cầu vồng tuyệt đẹp của màu da" cấu thành nên tất cả loài người ngày nay.
En ce qui nous concerne, évitons les contacts avec “ l’air ” du monde de Satan, qui se caractérise par des divertissements dépravés, l’immoralité effrénée et une mentalité négative. — Éphésiens 2:1, 2.
Chúng ta cần tránh “không khí” của thế gian Sa-tan cùng những sự vui chơi đồi bại, sự vô luân lan tràn và những khuynh hướng tiêu cực của thế gian đó (Ê-phê-sô 2:1, 2, NW).
LORS d’une étude récente, on a demandé à plus de 550 personnes dont le métier consiste à aider les familles d’indiquer ce qui caractérise une famille solide.
Trong một cuộc thăm dò mới đây hỏi trên 550 nhà chuyên môn khuyên các gia đình xem họ nghĩ những yếu tố nào họ thường thấy nhất trong các gia đình vững chắc.
La théorie des invariants était un sujet de recherche active à la fin du XIXe siècle, impulsé notamment par le programme d'Erlangen de Felix Klein, selon lequel les différentes géométries devaient être caractérisées par leurs invariants par des transformations, par exemple le birapport pour la géométrie projective.
Lý thuyết bất biến là một lĩnh vực nghiên cứu sôi động vào cuối thế kỷ 19, một phần nhờ chương trình Erlangen do Felix Klein đề xuất, theo đó các loại hình học khác nhau có thể được đặc trưng bởi những bất biến của chúng dưới các phép biến đổi, ví như tỷ lệ chéo trong hình học xạ ảnh.
En réalité, Satan a édifié un empire universel de la fausse religion, qui est caractérisé par la fureur, la haine et des effusions de sang presque ininterrompues.
Trên thực tế, Sa-tan đã dựng lên một đế quốc tôn giáo giả. Đế quốc tôn giáo này được nhận diện qua sự giận dữ, căm hờn và hầu như không ngừng gây đổ máu.
Une valeur de # n' a pas d' effet, une valeur supérieure ou égale à # caractérise le rayon de la matrice du flou gaussien et détermine ainsi le caractère flou de l' image
Độ mịn # không có tắc động: giá trị # và cao hơn quyết định bán kính ma trận mờ kiểu Gauss mà tính độ mờ trong ảnh
Cette période, a- t- il dit, serait caractérisée par des pestes, des disettes et des guerres sur une grande échelle.
Ngài nói giai đoạn này được đánh dấu bởi những chuyện như dịch lệ, đói kém và chiến tranh trên bình diện rộng lớn.
Un logo est un ensemble d’éléments graphiques qui caractérise, de manière spécifique, une marque ou une entité.
Một logo được thiết kế dưới dạng một tên, biểu tượng hay nhãn hiệu nhằm giúp dễ nhận ra tổ chức nào đó.
La vraie religion se caractérise, entre autres, par sa neutralité en temps de guerre.
Trung lập trong thời chiến là dấu hiệu của sự thờ phượng thật.
(Zacharie 14:13.) Le monde se caractérise de plus en plus par le mépris de la loi et la violence, mais comment les serviteurs de Jéhovah réagissent- ils?
Càng ngày thế gian này càng trở nên bất tuân luật pháp và hung bạo, vậy Nhân-chứng Giê-hô-va phải phản ứng thế nào?
Ne vous laissez pas aller à respirer l’“air” du monde caractérisé par la colère et le ressentiment. — Psaume 37:8.
Bạn đừng hít phải “không khí” giận dữ, thù hận của thế gian này! (Thi-thiên 37:8).
6 Disons tout d’abord que la Bible se caractérise par un tirage exceptionnel: elle est le livre le plus largement diffusé de tous les temps.
6 Trước hết, Kinh-thánh là cuốn sách bán chạy nhất, được phổ biến rộng rãi nhất trong suốt lịch sử.
Et d'une certaine manière, c'est cette volonté qui caractérise ce genre de projets, qui permet que le processus ne détruise pas l'idée originelle.
Và theo cách đó dự án đã được tiến hành, cho phép quy trình không phá hủy ý tưởng ban đầu.
Le secteur côtier de Reykjavik se caractérise par la présence de nombreuses presqu'îles, criques, détroits et petites îles.
Bờ biển vùng Reykjavík có trưng bằng các bán đảo, vịnh nhỏ, eo biển và các đảo.
Pendant des années, le règne de Salomon est caractérisé par la paix et l’abondance (1 Rois 4:20-25).
Nhiều năm dưới triều đại Sa-lô-môn, nước được thái bình và thịnh vượng (1 Các Vua 4:20-25).
L’époque de sa présence sera caractérisée par des guerres d’une ampleur jusque- là inconnue, ainsi que par des famines, des tremblements de terre et des pestes, tout cela associé au manque d’amour et au mépris de la loi.
Sự hiện diện của ngài lúc ấy sẽ được đánh dấu bằng chiến tranh bùng nổ trên một bình diện rộng lớn chưa từng thấy, cùng với sự đói kém, động đất và dịch lệ, kèm theo đó có tình trạng thiếu tình yêu thương và trái luật pháp.
12 Autre trait qui caractérise les tout-petits: ils ont sans cesse besoin qu’on leur vienne en aide et qu’on veille sur eux.
12 Một tính khác của con trẻ là lúc nào cũng cần được giúp đỡ và chú ý.
Qu'est-ce qui caractérise un rouleau-compresseur?
Xe lu là ám chỉ gì nhỉ?
De fait, si la charité est l’amour pur du Christ, l’orgueil, lui, caractérise en tout point Satan.
Thật vậy, nếu lòng bác ái là tình yêu thương thanh khiết của Đấng Ky Tô, thì tính kiêu ngạo là đặc tính hiển nhiên của Sa Tan.
Qu’est- ce qui, dès les premiers temps du christianisme, a caractérisé les chrétiens?
Từ thời ban đầu của đạo đấng Christ, dấu đặc biệt của các tín đồ đấng Christ là gì?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caractériser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.