cânfora trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cânfora trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cânfora trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cânfora trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là long não, 龍腦, Long não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cânfora

long não

noun

Diferentemente dos óleos mencionados abaixo, em alguns casos ele tem leve aroma de cânfora.
Khác với các loại dầu bên dưới, nó ít có hoặc không có mùi long não.

龍腦

noun

Long não

noun

Diferentemente dos óleos mencionados abaixo, em alguns casos ele tem leve aroma de cânfora.
Khác với các loại dầu bên dưới, nó ít có hoặc không có mùi long não.

Xem thêm ví dụ

Diferentemente dos óleos mencionados abaixo, em alguns casos ele tem leve aroma de cânfora.
Khác với các loại dầu bên dưới, nó ít có hoặc không có mùi long não.
De baixo de um grande árvore de cânfora.
Dưới một cây long não...
Previamente alguns compostos orgânicos (como a ureia) tinham sido sintetizados em laboratório como prova conceptual, mas a cânfora era um produto natural escasso e com uma grande procura em todo o mundo, pelo que Komppa iniciou a sua produção industrial em Tainionkoski (Finlândia) em 1907, sendo a primeira síntese totalmente industrial de um produto vegetal.
Trước đó, một số hợp chất hữu cơ (chẳng hạn urê) cũng đã được tổng hợp trong phòng thí nghiệm, nhưng khi đó long não là một sản phẩm ít có trong tự nhiên và lại với nhu cầu rộng khắp thế giới nên nó đã được Komppa bắt đầu sản xuất ở quy mô công nghiệp tại Tainionkoski, Phần Lan năm 1907 như là chất tổng hợp toàn phần công nghiệp đầu tiên.
0,512 Água 5,03 Tetracloreto de carbono 3,63 Clorofórmio 2,53 Benzeno 2,34 Dissulfeto de carbono 2,02 Éter dietílico 5,95 Cânfora 3,08 Ácido acético 2,79 Cicloexano 1,07 Etanol Ebulioscópio Elevação do ponto de ebulição
0,512 Nước 5,03 Carbon tetrachloride 3,63 Chloroform 2,53 Benzene 2,34 Carbon disulfua 2,02 Diethyl ether 5,95 Camphor 3,08 Axit Axetic 2,79 Cyclohexan 1,07 Ethanol Ebullioscope Bảng giá trị nghiệm sôi và lạnh của các dung môi Bản mẫu:Thermodynamics-stub

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cânfora trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.