caneca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caneca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caneca trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ caneca trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chén, ly, tách, cốc, ca. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caneca
chén(cup) |
ly(cup) |
tách(cup) |
cốc(mug) |
ca(tankard) |
Xem thêm ví dụ
Prefiro uma caneca e uma boa sesta, mas eu sou preguiçoso. Tôi thì chỉ thích nửa lít bia và chợp mắt, nhưng tôi là dạng lười biếng. |
A Corrida das Canecas rendia milhares para a caridade. Cuộc đua này đã mang lại hàng nghìn đô để làm từ thiện. |
Do caneco. Vãi cả tuyệt vời. |
Com caneco. Thánh thần ơi! |
Todos os dias usas a mesma caneca, o mesmo garfo e o mesmo prato. Và cô phải sử dụng cùng 1 cái tách, 1 cái nĩa, 1 cái nĩa mỗi ngày |
Há umas duas semanas, a União Europeia aprovou uma lei proibindo o uso do BPA nos biberões e nas canecas-biberões dos bebés. Và khoảng 2 tuần trước, Liên minh Châu Âu đã thông qua đạo luật cấm sử dụng BPA ở bình nhựa trẻ em và bình mút cốc đong. |
Era a minha caneca favorita. Đó là cái cốc ưa thích của tôi đấy.. |
C'um caneco! Chết tiệt.. |
Porque levam sempre a minha caneca? Sao mọi người luôn lấy cốc của tôi? |
C'um caneco. Ôi trời. |
E ninguém caga para nenhuma caneca. Và không có ai ỉa vào trong cái bát nào, okay? |
É uma caneca engraçada. Oh man, cái cốc funny vãi. |
Faça que a aceitem... ou leve sua caneca e seus princípios para rua... e veja até onde irá. Ông thuyết phục người của mình chấp nhận nó, hoặc là ông mang tiền và cái nguyên tắc của mình ném ra đường và xem mình đi được bao xa. |
Pois, onde se pintam canecas. Yeah, với những cái cốc |
Hey, tenha cuidado com os meus pratos e canecas! Cẩn thận với cả cốc rượu nữa! |
É uma caneca de cerveja aqui no Tûk ♪ Là một vại bia tại nhà Took ♪ |
Ima espumante, deliciosa caneca de alegria! Lấy thử và cùng nâng cốc nào! |
Estou vendendo estas das canecas originais comemorativas Dusty. Ly Dusty độc nhất vô nhị. |
A caneca de café? Ly cà phê của tôi ấy. |
Uma caneca de cerveja para quem conseguir tirar estas pessoas daqui. Một vại bia cho bất kỳ ai đuổi mấy người này ra khỏi đây. |
" Estão a ver aquele borrão de Aurora Boreal que vem daquela caneca? " " Này, anh có thấy một ánh sáng từ tách cà fê vỡ không " |
Deixa-me lhes pagar uma caneca de cerveja, e podemos chorar por eles. Hãy để tôi mua cho cả hai ta một cốc bia lớn, và chúng ta có thể rơi lệ vào trong đó. |
E ele pede uma caneca, e eles ficam sentados em silêncio, durante um bocado. Ông ta gọi bia và họ ngồi im lặng một lúc. |
Eu ajudava-o, mas só consigo levantar esta caneca. Tôi cũng muốn giúp anh một tay, nhưng tay tôi thì đang cầm cà phê rồi. |
Ao passar a caneca gelada e suada, nossos dedos se resvalam. Cô ấy truyền cho tôi hơi lạnh tay chúng tôi chạm nhau. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caneca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới caneca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.