caneta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caneta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caneta trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ caneta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bút, bút máy, bút mực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caneta

bút

noun (Utensílio, normalmente de forma tubular, que contém tinta, usado para escrever ou fazer marcas.)

Há uma caneta sobre a carteira?
Có một chiếc bút trên bàn phải không?

bút máy

noun

Alguém tem uma caneta, lápis, papel, alguma coisa?
Có ai có bút máy, bút chì, giấy, gì cũng được?

bút mực

noun

Com um lápis ou uma caneta na mão, feche os olhos.
Với một cây bút mực hoặc bút chì trong tay, hãy nhắm mắt lại.

Xem thêm ví dụ

Isto requer outro objecto de harware, que é uma caneta de infra-vermelhos.
Bây giờ, tôi cần thêm một thiết bị phần cứng, là chiếc bút hồng ngoại.
Sua caneta, querida.
Đưa bút đây, cưng.
Toma a tua caneta.
Bút của anh đây.
Dá-me a caneta, por favor.
Đưa cho tôi cây bút, làm ơn!
E talvez se eu enfiar esta caneta no seu cu e escrever o meu nome dentro dele, você lembrará?
Có lẽ nếu tôi nhét cây bút này vào mông anh và viết tên tôi trong đó, có lẽ anh sẽ nhớ.
Esta caneta é o suficiente.
Cây bút này là đủ rồi.
Papel e caneta, depressa.
Đưa tôi giấy bút, nhanh nào
Você é destro, mas tem duas marcas de canetas diferentes na mão esquerda.
Anh thuận tay phải, nhưng anh có dấu 2 màu mực khác nhau trên tay trái.
Alguém tem uma caneta para ele?
Có ai mang bút không?
31 Pode também distrair muito os ouvintes quando o orador tiver os bolsos de fora cheios de canetas e lápis, e houver outras coisas bem em evidência.
31 Cử tọa cũng có thể bị đãng trí nếu diễn giả để trong túi áo ngoài đầy những bút mực, bút chì, và những vật khác nữa mà người ta nhìn thấy rõ.
Está bem, então. Obrigada pela caneta.
Được rồi, cảm ơn cậu vì cái bút nhé.
A caneta não dizia: “Só me use em documentos importantes, e não nas tarefas diárias comuns”.
Cây bút không nói: “Hãy chỉ dùng tôi cho các tài liệu quan trọng, chứ đừng dùng cho các nhiệm vụ thường ngày.”
Maldita caneta.
Cái bút đểu này.
Empresta uma caneta?
Cậu có bút không?
E privados em canetas sua câmara a si mesmo, fechar o seu janelas, fechaduras dia justo para fora
Và tư nhân trong bút buồng của mình, mình đóng cửa sổ của mình, khóa công bằng ánh sáng ban ngày ra
Todos de uma vez, na página em branco, sob o ponto muito da caneta, as duas figuras de
Tất cả cùng một lúc, trên trang trống, theo quan điểm của cây bút, hai con số của
Onde estás caneta?
Mày ở đâu, bút?
Tem um papel e caneta?
Ông có giấy và bút chì không?
Pra acabar com todos vocês com minha caneta
Để xử hết mấy người với cây bút này!
Mal na minha cadeira Inclinei- me sobre a minha escrivaninha, como um escriba medieval, e, mas para o movimento da mão segurando a caneta, manteve- se ansiosamente tranquila.
Ngay trên ghế của tôi, tôi cúi xuống bàn viết của tôi như một người ghi chép thời trung cổ, và nhưng đối với sự chuyển động của bàn tay cầm bút, vẫn lo lắng yên tĩnh.
Imprimir Apenas em Preto (' Blackplot ') A opção ' blackplot ' indica que todas as canetas devem desenhar apenas a preto. Por omissão são utilizadas as cores definidas no ficheiro a desenhar, ou a cores normais de caneta definidas no manual de referência do HP-GL/# da Hewlett Packard. Dica para utilizadores experientes: Este elemento do KDEPrint está relacionado com a opção de linha de comando do CUPS:-o blackplot=true
In chỉ đen (vẽ đen) Tùy chọn « vẽ đen » ghi rõ rằng mọi bút nên vẽ chỉ bằng màu đen thôi. Mặc định là dùng những màu sắc được xác định trong tập tin đồ thị, hoặc những màu sắc bút chuẩn được định nghĩa trong sổ tay tham chiếu HP-GL/# của công ty Hewlett Packard (HP). Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o blackplot=true
Vejam bem, essas canetas Eu não saio sem elas.
Nhìn nè, lúc nào tao cũng đem theo mấy cây viết này.
Pegou na minha caneta.
Hắn đã lấy cây viết của tôi.
Por favor, levantem-se para que eu apresente o meu bom amigo, um homem que mantém os nossos lápis afiados e as nossas canetas com tinta.
Xin quý vị hãy đứng dậy để chào mừng một người... đã có công giúp đỡ và duy trì cho tổ chức hoạt động...
Vamos pedir a Sra. Medlock por uma caneta e tinta e papel. "
Hãy hỏi bà Medlock cho một cây bútmực in và một số giấy. "

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caneta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.