canguru trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ canguru trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canguru trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ canguru trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là canguru, kangaroo, chuột túi, Kangaroo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ canguru
cangurunoun |
kangaroonoun Havia um morador aqui que tinha um canguru pugilista. Cô biết không, lúc trước có một người sống ở đây có một con kangaroo võ sĩ. |
chuột túinoun Se não é um canguru, é o quê? Nếu không phải chuột túi thì là gì? |
Kangaroo
Cangurus não comem chocolate. Kangaroo không ăn chocolate. |
Xem thêm ví dụ
Um marsupial é um mamífero com uma bolsa como um canguru. Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo. |
Por que não está em casa com os cangurus? Mong cho hắn về nhà với đàn kangaro của hắn. |
Se olharmos para as muitas, muitas espécies de animais, não apenas nós, primatas, como também outros mamíferos, aves, até mesmo marsupiais como cangurus e vombates, verificamos que existe uma relação entre o tempo de infância que uma espécie tem e o tamanho dos seus cérebros em relação ao corpo e quão espertos e flexíveis eles são. Nếu chúng ta quan sát nhiều, rất nhiều loại động vật khác nhau, không chỉ động vật linh trưởng, mà còn bao gồm cả động vật có vú, chim, cả thú có túi như căng- gu- ru và gấu túi, té ra, có một mối quan hệ giữa độ dài quãng thời thơ ấu của một loài và não của chúng to đến mức nào so với cơ thể chúng và chúng thông minh, khéo léo đến mức nào. |
Porque eu gosto de cangurus. Vì tôi thích kăng-gu-ru. |
Se querem me entregar a este tribunal canguru, que se danem! Chính phủ Anh muốn bắt anh giao cho toà án Kangaroo. |
Uma das gaiolas se abriu e o canguru escapou. Cánh chổng chuồng bên kia để mở... và một con Kangaroo chạy ra ngoài. |
Ao longo do caminho vimos vários cangurus, com as orelhas em pé, atentos à nossa presença. Trên đường đi, chúng tôi nhìn thấy vài chú chuột túi (kangaroo) với đôi tai cứ ve vẩy khi thấy có người đến. |
Cria os filhotes numa bolsa, como um coala ou um canguru fazem. Tem uma longa história, uma história longa e fascinante, que remonta a 25 milhões de anos. Nó là loài thú có túi. Nuôi con non trong một cái túi giống như loài gấu koala hay kang-gu-ru, nó có một lịch sử rất dài và thú vị bắt đầu từ 25 triệu năm trước |
Não é o que pensamos habitualmente de um canguru, mas estes são cangurus que comem carne. Nó không giống như những gì bạn thường nghĩ về một con kang-gu-ru nhưng đây là những con kang-gu-ru ăn thịt. |
Canguru. Kangaroo, uh, |
Sim, o canguru. Ừ, một con Kangaroo. |
Se não é um canguru, é o quê? Nếu không phải chuột túi thì là gì? |
Não volta a funcionar, mesmo depois que o canguru não está mais lá. Nó không khởi động lại, thậm chí sau khi con chuột túi đã đi mất. |
Não sou um canguru, cara. bạn trẻ. |
Em condições desfavoráveis, as cangurus fêmeas podem parar com as gravidezes. Khi điều kiện sống không thuận lợi, chuột túi cái có thể tạm ngưng thai kì của con non trong tử cung. |
Não é o que pensamos habitualmente de um canguru, mas estes são cangurus que comem carne. Nó không giống như những gì bạn thường nghĩ về một con kang- gu- ru nhưng đây là những con kang- gu- ru ăn thịt. |
Alguns elementos das línguas aborígenes têm sido incorporados ao inglês australiano, principalmente nomes de lugares, animais (como dingo e canguru) e plantas. Một số yếu tố của ngôn ngữ thổ dân đã được người Anh gốc Úc sử dụng làm tên cho các địa điểm, hệ thực vật và động vật (ví dụ như dingo) và văn hóa địa phương. |
Canguru. Kangaroo. |
Oi, canguru da festa. Kangaroo tham gia bữa tiệc kia. |
31 “Mamãe estilo canguru” — será a solução? 31 “Chăm sóc con theo kiểu chuột túi”—Giải pháp cho một vấn đề đe dọa đến tính mạng? |
Os imigrantes se alimentavam de algas marinhas que haviam colhido e de cangurus e vombates que encontravam no caminho. Họ lấy rong biển làm lương thực cho chuyến đi, ăn thịt chuột túi và gấu wombat trên đường. |
Encontramos cangurus carnívoros. Loài kang-gu-ru ăn thịt. |
A palavra "mammalia" significa "com mamas", o que é um termo pouco adequado porque, embora os cangurus fêmeas produzam leite dos mamilos na bolsa, na verdade, não têm mamas. Thuật ngữ "mammalia" mang nghĩa "thuộc vú" dường như không chuẩn xác, vì dù rằng chuột túi có tiết ra sữa từ núm vú trong túi, chúng thực sự không có vú. |
Vejam este canguru. Hãy xem chú kangaroo này nhé. |
Não havia canguru nenhum! Chẳng có con kangaroo nào cả! |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canguru trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới canguru
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.