canela trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ canela trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canela trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ canela trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quế, Quế quan, ống quyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ canela
quếnounadjective Sim, eu quero ovos mexidos, bacon e torradas de canela. Cho tôi trứng tráng, thịt hun khói với bánh mì nướng vị quế. |
Quế quannoun |
ống quyểnnoun Acho que quebrou minha canela. Chắc là ống quyển tôi gãy rồi. |
Xem thêm ví dụ
As quatro canelas são brancas, ele é todo marrom e tem uma marca branca aqui, assim. Nó có bốn đốm trắng, toàn thân màu nâu, và có một vết trắng ở đây. |
Aloés, cássia (canela-da-china) e canela eram encontrados na região onde hoje é a China, a Índia e o Sri Lanka. Kỳ nam, cây muồng và quế được tìm thấy ở Trung Quốc, Ấn Độ và Sri Lanka. |
(Provérbios 7:16, 17) Preparou esteticamente sua cama com linho colorido do Egito e perfumou-a com fragrâncias seletas de mirra, aloés e canela. (Châm-ngôn 7:16, 17) Bà ta đã chuẩn bị giường cách mỹ thuật bằng vải nhiều màu từ xứ Ai Cập và xịt những hương thơm đặc biệt như một dược, lư hội và quế. |
Se gostas de um rapaz, dás-lhe um pontapé nas canelas. Trẻ con như anh, anh sẽ đá vào ống đồng hắn. |
Também gosto de canela. Con cũng thích quế. |
ROMEO Por sua canela quebrada. ROMEO Đối với shin của bạn bị hỏng. |
Por centenas de anos, marinheiros árabes e indianos haviam aproveitado o conhecimento que tinham desses ventos, fazendo viagens de ida e volta entre a Índia e o mar Vermelho com carregamentos de cássia, canela, nardo e pimenta. Trong hàng trăm năm, những người đi biển ở Ả Rập và Ấn Độ đã biết lợi dụng những luồng gió này để đi lại giữa Ấn Độ và Biển Đỏ, vận chuyển các loại quế, cam tùng và tiêu. |
É pão, e canela, e... Đó là bánh mì, màu vàng và phủ kem lên. |
Algo bate com força na minha canela, e então minhas mãos estão arrastando no concreto molhado. Có gì đó đánh rất mạnh vào cẳng chân tôi, rồi cánh tay tôi trượt dài trên nền đường ướt. |
(Mateus 13:45) Da mesma forma, o livro de Revelação (Apocalipse) menciona “comerciantes viajantes” cujo estoque incluía pedras preciosas, seda, madeira fragrante, marfim, canela, incenso e especiaria indiana. Chúa Giê-su nói về “một người lái-buôn kiếm ngọc châu tốt” (Ma-thi-ơ 13:45). |
Os ingredientes dos perfumes incluíam aloés, óleo balsâmico, canela e outras especiarias. — Provérbios 7:17; Cântico de Salomão 4:10, 14. Thành phần của nước hoa gồm có dầu lô hội, thuốc thơm, quế và những hương liệu khác.—Châm-ngôn 7:17; Nhã-ca 4:10, 14. |
De contrário, a indústria farmacêutica pode continuar a trabalhar muito bem para os seus accionistas mas nada melhora para as pessoas com hematomas nas canelas. Chữa sai, và ngành công nghiệp dược phẩm vẫn có thể kiếm lời cho các cổ đông nhưng chẳng có sự tiến bộ nào cho người bị bầm mặt đầu gối cả |
Waffles de canela? Bánh quế không? |
Sucrilho torrado de canela. Bánh mì quế nướng. |
Acho que quebrou minha canela. Chắc là ống quyển tôi gãy rồi. |
Pode ser canela. À, có thể là quế. |
Heródoto, historiador grego do quinto século AEC, escreveu sobre aves assustadoras que faziam ninhos de cascas de canela em penhascos inacessíveis. Sử gia Hy Lạp là Herodotus, sống vào thế kỷ thứ năm TCN, cho biết câu chuyện về những con chim đáng sợ xây tổ bằng vỏ quế trên các vách đá mà không ai đến được. |
Eu não queria canela. Tôi không muốn kem trong cốc. |
Canela pode lhe lembrar do avental de sua avó. Mùi quế có thể nhắc bạn nhớ tới cái tạp dề của bà ngoại. |
Açúcar, canela, manteiga. Đường, quế, một chút bơ. |
Em frente. Eu porei a canela nas torradas. Đi đi, Để tôi nướng bánh mì cho. |
Deste muitos pontapés nas canelas no passado? Cô đã đá vào ống đồng ai thời đó chưa? |
14 Nardo+ e açafrão, cálamo*+ e canela,+ 14 Cam tùng+ và nghệ tây, sậy thơm+ và quế,+ |
Díaz-Canel nasceu em 20 de abril de 1960 em Placetas, Villa Clara, filho de Aída Bermúdez, professora, e Miguel Díaz-Canel, operário de uma usina mecânica em Santa Clara. Díaz-Canel sinh ngày 20 tháng 4 năm 1960 tại thành phố Placetas ở Villa Clara, là con của Aída Bermúdez, một giáo viên với Miguel Díaz-Canel, một công nhân nhà máy ở Santa Clara. |
Não é canela. Không phải quế... |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canela trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới canela
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.