canasta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canasta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canasta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ canasta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái rổ, cái giỏ, Giỏ, rổ, nong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canasta

cái rổ

(basket)

cái giỏ

(basket)

Giỏ

(basket)

rổ

(basket)

nong

(basket)

Xem thêm ví dụ

Durante los consejos familiares y en otras ocasiones adecuadas, posiblemente quieran disponer de una canasta para los dispositivos electrónicos a fin de que, cuando la familia se reúna, todos —incluyendo al padre y la madre— puedan colocar sus teléfonos, tabletas y reproductores de MP3 allí.
Trong hội đồng gia đình và vào những lúc thích hợp khác, các anh chị em có thể muốn có một cái giỏ để đựng các thiết bị điện tử để khi gia đình quy tụ lại, tất cả mọi người—kể cả cha mẹ—đều có thể để điện thoại, máy tính bảng và máy nghe nhạc MP3 của họ vào trong giỏ.
Bueno, ellos son ocho, normalmente sólo les ayudo a colocar el balón cerca de la canasta.
Ờ thì, tụi nhỏ chỉ mới tám tuổi, nên anh chỉ giúp chúng biết cách giữ bóng ở gần rổ.
Para en la mitad del primer milenio a. C. los egipcios habían aprendido a incubar artificialmente los huevos colocándolos en canastas sobre cenizas calientes.
Cho tới hơn một ngàn năm trước Công nguyên, Người Ai Cập đã học được cách ấp trứng gà nhân tạo bằng cách đặt chúng trong những cái giỏ đặt trên tro ấm.
Esto también estaba en la canasta.
Cái này cũng ở trong cái giỏ.
Ya revisamos esa canasta.
Hả? Bọn tớ kiểm tra cái giỏ đó rồi
¡Y cuando los discípulos recogen las sobras, hay 12 canastas llenas!
Và khi môn đồ đi nhặt đồ ăn còn thừa, họ thu được 12 giỏ đầy!
Y al tocarlo, me dije: "Ay, Dios mío, si es una canasta para la ropa".
Rồi tôi đã chạm vào nó và tôi đi, “Ôi Chúa ơi, đó là cái rổ quần áo của tôi.
Así, la investigación muestra, si uno mira la gente que vive con menos de dos dólares diarios, una métrica de pobreza 2% de ese ingreso va a la canasta de aquí, en educación. 20% va a una canasta que es una combinación de alcohol, tabaco, bebidas azucaradas, prostitución y fiestas.
Vì thế nghiên cứu cho thấy rằng nếu nhìn vào số người sống dưới 2 đô 1 ngày 1 thước đo sự nghèo là 2% của thu nhập hàng ngày sẽ được dùng cho giáo dục 20% dùng cho rượu bia, thuốc lá, nước ngọt mãi dâm và lễ hội.
Tenía la canasta llena de flores.
Cậu ấy đặt hoa vào trong giỏ.
¿Y qué llevas en la canasta?
Và có gì trong giỏ vậy?
Ella también explora temas del consumismo y el medio ambiente, como en este trabajo donde estos objetos con forma de canasta parecen orgánicos y tejidos, y están tejidos, pero con tiras de acero, recuperadas de los autos que ella encuentra en un desarmadero de Bangalore.
Cô cũng khám phá những chủ đề về sự tiêu dùng, và môi trường, ví dụ như trong sản phẩm này, những đồ vật giống cái giỏ này trông như có kết cấu và, được dệt lại, nhưng với các mảnh thép, được tận dụng từ phế thải ô tô mà cô tìm thấy ở 1 bãi phế liệu ở Bangalore.
Me ayudó en mis lanzamientos de canasta cruzados.
Cô ấy giúp tớ động tác hạ giao nhau hình rổ.
¡Llenaron 12 canastas!
Họ gom được 12 giỏ đầy!
Al entrar, lo primero que nos llama la atención son los montones de alimentos secos (setas, vieiras, orejas de mar, higos, frutos secos y otros comestibles) colocados en canastas a la entrada.
Khi bước vào tiệm, chúng tôi chú ý trước hết đến những đống đồ khô—nấm, sò, bào ngư, trái vả, hạt và những thực phẩm khác—được trưng bày trong những thùng không nắp ở cửa ra vào.
Para protegerlo, lo puso en una canasta que escondió entre las cañas del río Nilo.
Để bảo vệ con, cô đặt nó vào cái giỏ và đem giấu giữa những đám sậy gần bờ sông Nin.
Puso todos sus huevos en tu canasta.
Hắn đã bỏ hết số trứng vào giỏ của ông, Victor.
Me gustaría conservar la canasta, ¿sí?
Tôi... muốn giữ cái rổ, được không?
El medio de mi traducción es una simple canasta.
Phương tiện chuyển hóa của tôi là một hình rổ rất đơn giản.
Dos canastas de pelotas por el precio de una.
2 giỏ bóng với giá 1 giỏ, chỉ có ở Chelsea Piers ngày hôm nay.
La canasta se compone de elementos horizontales y verticales.
Một hình rổ được tạo thành từ các yếu tố theo chiều ngang và chiều dọc.
Es muy bueno en lanzamiento de canastas.
ném bóng rất chuẩn.
Si acepta y va, los miembros del quórum probablemente le pasarán la pelota un poco más, al ver que tiene la oportunidad de marcar un tanto, especialmente al joven que probablemente no meta la canasta.
Nếu em đó chấp nhận và đến chơi, thì các thành viên trong nhóm túc số có thể chuyền banh nhiều hơn một chút, tìm người để đạt điểm thắng, nhất là em thiếu niên mà có vẻ không thể đạt điểm thắng.
Y estos objetos se pueden organizar más como un campamento y más como imitando un tipo de trazado urbano o los furgones se pueden colocar básicamente en círculos, y formar con ellos estas canastas redondas, que nos brinda una zona comunitaria semiprivada para que la gente se reúna allí , y así no tengan que quedar aisladas dentro de las unidades.
Và bạn có thể sắp xếp những thứ này như một dạng khu cắm trại tập thể và hơn nữa là kiểu phân bố như lưới điện thành phố, hoặc bạn có thể sắp xếp các toa xe thành vòng tròn, hay
Dijo a una de sus sirvientas: ‘Consígueme esa canasta.’
Nàng liền gọi một trong những đầy tớ gái: ‘Đi lấy cái giỏ ấy cho ta’.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canasta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.