canalla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ canalla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canalla trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ canalla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là du côn, chi lợn, heo, con heo, tên vô lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ canalla
du côn
|
chi lợn(pig) |
heo(pig) |
con heo(pig) |
tên vô lại(ruffian) |
Xem thêm ví dụ
¡ Eres un canalla, villano, desgracia...! Sao, đồ đê tiện, thối tha, khốn... |
Son un par de pequeños canallas. Chúng là một cặp người xấu khác xa với điều tôi nghĩ. |
Cuando vea a ese canalla, ¡ le retorceré su pescuezo! Khi tôi bắt được tên cà chớn đó, tôi sẽ vặn cái cổ vô dụng của hắn ra! |
En 1987 grabaron los discos Nostalgia canaglia (Nostalgia Canalla), tercero en San Remo, y Libertà (Libertad). Những bài hát thành công khác năm 1987 có "Nostalgia canaglia" (giành giải 3 tại Festival di Sanremo) và "Libertà" (Tự do). |
Te van camelando hasta... que te tienen y luego te demuestran lo sinvergüenzas y canallas que son. Trước hôn nhân, họ chỉ cho ta thấy mặt tốt nhưng khi đã cưới nhau rồi, mặt xấu liền xuất hiện. |
Jem respondió en voz baja: –Ella ha dicho que defendía a negros y canallas. Jem nói lí nhí, “Bà ta bảo bố biện hộ cho bọn mọi đen và lũ rác rưởi.” |
Algunas personas siempre son canallas. Một số người mãi mãi là đồ vô lại. |
¿Cómo penetraron nuestras defensas esos canallas? Làm sao bọn cặn bã đó vượt được qua tuyến phòng thủ của ta? |
" ¿Podemos juzgar por la cara de un hombre si es un canalla o no? " " Chúng ta có thể nhìn gương mặt mà phán xét người đó có phải là một tên vô lại hay không? " |
Quizá no se refiriera al canalla de ojos redondos, pero lo presentía. Ông ấy có thể không đích danh nhắc đến " con chuột mắt to " đó, Nhưng ông ấy nhận thấy điều này. |
Nadie querría el hijo de un canalla. Chẳng phụ nữ nào muốn có con với đồ đểu cáng như anh. |
¡ Échate al piso, canalla! Xuống, đồ hèn nhát! |
Según mis cuentas, he ido a cenar con 26 canallas diferentes en los 2 últimos meses. Tôi đã có đếm đàng hoàng là tôi đã đi ăn tối... với 26 tên cặn bã trong vòng hai tháng qua. |
¿Ese canalla bocón? Lão đốn mạt ấy ư? |
¡ Yo digo cuando el canalla nazi recibió lo suficiente! Tao nói chỉ khi thằng khốn này cảm thấy đủ! |
Si crees que iré a Delhi contigo después de todo lo que me hiciste pasar, ¡ de eso nada, canalla! Nếu anh nghĩ là tôi sẽ đi Delhi với anh, hay bất cứ nơi nào khác sau bao nhiêu rắc rối mà anh đã lôi tôi vô, thì hãy nghĩ lại đi, đồ cà chớn! |
¡ Canallas! Bọn vô lại! |
Se ve como un canalla. Thật nhếch nhác. |
Que me dio a este canalla Đáp xuống đời tôi như một con rận. |
Lo puedo sentir a ese canalla de Salluste Tôi chưa bao giờ nghĩ chúng ta nên nhớ lại Salluste, tên cáo già. |
Un canalla de baja calaña que solo harto de alcohol pudo reunir la valentía suficiente para matar a niños. Tên đốn mạt đê hèn đã nốc rượu đủ để hắn có can đảm giết bọn trẻ. |
27, si cuentas a Benny Shacklett que en muchas maneras es un super canalla. 27, nếu tính luôn Benny Shacklett, cái gã mà theo một cách nào đó là một tên siêu cặn bã. |
Era un canalla; era un héroe. Anh ấy vừa là kẻ vô dụng; vừa là người hùng. |
Los Song no compartirán arroz con ese canalla mongol obeso. Nhà Tống sẽ không chia sẻ lương thực với bộn Mông Cổ vô lại béo mẫm đó. |
Esos hombres ni siquiera saben si son canallas o no. Những người này còn không biết là họ có vô lại hay không nữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canalla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới canalla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.