canario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ canario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chim bạch yến, chim tước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canario

chim bạch yến

noun (Pequeña ave cantora (Serinus canaria) de la familia de los pinzones originaria de Madeira y las Islas Canarias.)

Aquí está el canario.
Đây là nơi chú chim bạch yến ở.

chim tước

noun

Xem thêm ví dụ

Fue estrenado comercialmente en Estados Unidos y España luego de recorrer los festivales de Locarno, Toronto, Gijón, Rótterdam y Goteborg, y recibió los premios Del Público y Mejor Película Argentina (BAFICI), Mejor Nuevo Director (Las Palmas – Canarias) y Mejor Película (L’alternative – Barcelona).
Los Rubios được phát hành tại Hoa Kỳ và Tây Ban Nha sau khi được chiếu tại các liên hoan phim Locarno, Toronto, Gijón, Rotterdam và Göteborg, và nhận được các giải thưởng sau: Del Público và Mejor Película Argentina tại BAFICI, Mejor Nuevo Director ở Las Palmas và Mejor Película ở L'alternative, ở Barcelona.
La misión del Escuadrón 462 es la defensa aérea de las Islas Canarias, siendo responsable de las misiones de caza y ataque desde la Base Aérea de Gando.
Vai trò của Phi đội 462 là phòng không tại Đảo Canary, chịu trách nhiệm không chiến và thực hiện các cuộc tấn công mặt đất từ Gando AB.
Para un canario, un gato es un monstruo.
Đối với một con chim hoàng yến, mèo là quái vật.
A los miembros de la congregación cristiana a la que asiste en las islas Canarias también les da gusto oír sus comentarios y verla participar en las reuniones.
Mọi người thuộc hội thánh ở Quần Đảo Canary, nơi em tham dự, cũng rất vui thích khi nghe Silvia phát biểu hay khi thấy em tham gia các buổi họp.
Pero es nuestra manera de ir redefiniendo, con un nuevo léxico, y uno matemático para ser preciso, a comparación de la manera tradicional en que describimos las enfermedades mentales, caracterizando estas enfermedades usando a las personas como canarios en estos intercambios.
Nhưng điều chúng tôi làm là chúng tôi đã mang đến định nghĩa mới bằng toán học, khác với cách nghiên cứu bệnh tâm thần thông thường, nhận diện đặc điểm bệnh qua việc nghiên cứu hành vi người bằng máy.
Saca a esa mujer de aquí o los mato a ella y a su maldito canario.
Cậu phải đuổi cô ta ra khỏi nhà không tôi thề sẽ giết cô ta và con chim hoàng yến của ả.
Me embarcaré en el Misisipi... y le preguntaré a todos... sobre una pasajera que viajaba con un canario.
Tôi sẽ mua vé đi trên chiếc Mississippi và hỏi thăm mọi người... về một hành khách nữ đã đi cùng một con chim hoàng yến.
Es como el canario en la mina de carbón.
Mong manh như là chim hoàng yến trong mỏ than vậy.
Usemos el canario.
Ta phải sử dụng bạch yến
No era exactamente una santa... tu Julie Roussel con su canario.
Cổ không hẳn là một vị thánh, cô Julie Roussel của anh với con chim hoàng yến.
CA: Hay una preocupación de que las noticias falsas estén asociadas a regímenes tiranos, y cuando aumentan las noticias falsas ese es el canario de la mina de carbón anunciando que se acercan tiempos oscuros.
CA: Nhưng vẫn có lo ngại tin tức giả gắn liền với các triều đại bạo ngược, và khi anh thấy tin tức giả tăng cao, tựa như chim hoàng yến trong mỏ than, có thể là dấu hiệu thời kỳ tăm tối sẽ đến.
Sin secretos: Así somos los canarios.
Người Canada (tiếng Anh: Canadians, tiếng Pháp: Canadiens) là những người được xác định là người Canada.
Dos buques basados en los clase County, los Canarias y Baleares de la clase Canarias, fueron diseñados en Reino Unido y construidos en España por la subsidiaria de Vickers-Armstrongs, la Sociedad Española de Construcción Naval.
Hai chiếc tàu tuần dương đã được chế tạo dựa trên lớp County: các tàu tuần dương Tây Ban Nha Canarias và Baleares thuộc lớp Canarias, được thiết kế tại Anh và được chế tạo tại Tây Ban Nha bởi chi nhánh Sociedad Española de Construcción Naval của hãng Vickers-Armstrongs.
Cuando matan a un soplón, dejan un canario sobre su cuerpo.
Nếu giết một kẻ làm mồi, chúng sẽ bỏ một con chim yến vào xác anh ta.
Los importan de Japón, de los estados más remotos de Sudamérica y de las islas Canarias.
Các thứ này đến từ Nhật, từ những nước xa xôi nhất ở Nam Mỹ và từ quần đảo Canary.
Con la firma del Tratado de Alcaçovas en 1479, Alfonso V de Portugal y su hijo, el príncipe Juan, cedieron las islas Canarias a Isabel y Fernando, los reyes de España.
Năm 1479, trong Hiệp ước Alcáçovas, vua Afonso V của Bồ Đào Nha và con trai ông là hoàng tử John trao quyền cai trị quần đảo Canary cho vua Ferdinand và hoàng hậu Isabella của Tây Ban Nha.
Son perros similares a otras razas ibéricas como el Podenco Ibicenco, el Podengo Português, el Podenco Canario, el Maneto y el Podenco Orito Español.
Những con chó này tương tự như các giống Iberia khác như chó Hound Ibiza, chó Podengo Bồ Đào Nha, chó Podenco Canario và chó Hound Maneto.
Icardi nació en Rosario el 19 de febrero de 1993, y su familia se trasladó a Gran Canaria cuando tenía 9 años.
Icardi sinh ra tại Rosario, và gia đình anh chuyển sang Tây Ban Nha khi anh 6 tuổi.
Medalla de Oro del Jardín Botánico Canaria Viera y Clavijo Hijo Predilecto de la Ciudad de Las Palmas de Gran Canaria.
Jardín Botánico Canario Viera y Clavijo là nguyên tên Vườn bách thảo trên đảo Gran Canaria.
Los canarios eran usados como biosensores en las minas.
Chim bạch yến hay được dùng để nhận biết hoá chất trong hầm mỏ.
Los canarios han salvado muchas vidas en las minas; eran una forma simple e invaluable en que los mineros sabían si estaban a salvo.
Vô số người đã được cứu nhờ những con chim hoàng yến ở mỏ than -- một cách đơn giản và ít tốn kém để những thợ mỏ biết họ có được an toàn không.
El Dr.Hartwell es el director del Comité de asesoramiento científico del Fondo Canario, una organización no de lucro dedicada al desarrollo de nuevas tecnologías para la detección temprana del cáncer.
Hartwell là chủ tịch của Ban cố vấn khoa học ở Quỹ Canary, một tổ chức bất vụ lợi nhằm phát triển các kỹ thuật mới cho việc sớm dò tìm ra bệnh ung thư.
Dos años después, el papa Sixto IV confirmó el tratado y aclaró que cualquier nuevo descubrimiento al sur y al este de las Canarias sería para Portugal.
Hai năm sau, giáo hoàng Sixtus IV xác nhận hiệp ước này một lần nữa, trong đó ghi rõ Bồ Đào Nha sẽ sở hữu bất cứ vùng đất mới nào được khám phá ở phía nam và phía đông của quần đảo Canary.
Supongamos que la zona horaria de tu cuenta de administrador es la de Canarias, y que la de una de las cuentas que gestionas es la de Madrid, que es una hora más.
Giả sử rằng bạn đặt tài khoản người quản lý theo múi giờ Thái Bình Dương và tài khoản được quản lý theo múi giờ Miền Đông (3 giờ sau đó).
En las minas de carbón, este canario se suponía que estaba cerca de los mineros.
Trong các mỏ than, loài chim hoàng yến này khá thân thiết với các thợ mỏ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.