canal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ canal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canal trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ canal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kênh, kênh đào, sông đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ canal
kênhnoun Prefiero cambiar de canal antes que escuchar su pequeña telenovela. Tao thà đổi kênh còn hơn nghe cái thứ sến của bọn mày. |
kênh đàonoun No deseamos a la caliza simplemente depositada en cualquier lugar de los bellos canales. Chúng ta không muốn đá vôi chất thành đống ở mọi con kênh đào đẹp như vậy. |
sông đàonoun |
Xem thêm ví dụ
Por ejemplo, si cuentan con tu permiso, una app de edición de películas puede editar tu video y subirlo a tu canal de YouTube o una app de planificación de eventos puede crear reuniones en tu Calendario de Google. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
Millones de personas en todo el mundo escuchan y ven el Canal Mormón, el cual se transmite en inglés y en español 24 horas al día, siete días a la semana, desde la Manzana del Templo en Salt Lake City, Utah, EE.UU. Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
Durante el experimento, el arma se rompió. Los reporteros del Canal 10 israelí construyeron y probaron una Liberator con un cartucho de 9 mm, impactando con éxito un blanco situado a varios metros. Các phóng viên Kênh 10 của Israel đã xây dựng và thử nghiệm một khẩu Liberator với một nòng 9 mm, bắn trúng thành công một mục tiêu ở khoảng cách vài mét. |
Para suscribirte a un canal mientras ves la historia de un creador, toca el botón Suscribirse que aparece en el vídeo. Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó. |
No se necesitan nombres de usuario ni contraseñas diferentes para gestionar canales de YouTube con una cuenta de marca. Bạn không cần tên người dùng hoặc mật khẩu riêng để quản lý kênh YouTube bằng Tài khoản thương hiệu. |
Por ejemplo, si habilitas los Anuncios saltables en la página de configuración del propietario de contenido y el gestor de un canal decide monetizar un vídeo, este tendrá los anuncios saltables habilitados automáticamente. Chẳng hạn, nếu bạn bật Quảng cáo có thể bỏ qua trong cài đặt chủ sở hữu nội dung và một trong các kênh của bạn chọn kiếm tiền từ video thì video sẽ tự động bật quảng cáo có thể bỏ qua. |
El sistema de señalización por canal común n.o 7 o SS7, es un conjunto de protocolos de señalización telefónica empleado en la mayor parte de redes telefónicas mundiales. Giao thức báo hiệu số 7 hay còn gọi là SS7, là cụm từ viết tắt của Signaling System # 7, là tập hợp các giao thức điện thoại được sử dụng để thiết lập hầu hết các cuộc gọi trong mạng PSTN. |
¿Puedo utilizar esta herramienta para comprobar si se han vuelto a subir mis canciones en otro canal? Tôi có thể sử dụng công cụ này để tìm các bản tải lại lên của bài hát do mình sáng tác không? |
Sin embargo, este intervalo puede ser mayor en los vídeos y canales nuevos (como los que tienen menos de una semana) o en el contenido con menos de 100 visualizaciones. Tuy nhiên, phạm vi dao động có thể rộng hơn đối với các video hoặc kênh mới (chẳng hạn như mới ra mắt chưa được một tuần) hoặc video có ít hơn 100 lượt xem. |
Elija la vista en la que desea que aparezcan los nuevos canales. Chọn chế độ xem mà bạn muốn kênh mới xuất hiện. |
Dicho de otra manera: puedes subir vídeos a diferentes canales con solo una Dropbox. Nói cách khác, bạn chỉ cần sử dụng một dropbox để có thể tải lên một số kênh khác nhau. |
Europoort, el puerto de Róterdam, un gran conjunto portuario en el extremo oeste del canal, fue construido en la década de 1960 para la descarga y almacenamiento del crudo procedente de los petroleros. Europoort, một khu bến cảng lớn tại phía Tây của con kênh đã được xây thập niên 1960 chủ yếu dành cho việc bốc dỡ và chứa dầu từ những tàu chở dầu lớn. |
Sin embargo, TDMA es ampliamente usado en combinación con FDMA o CDMA (esquemas dúplex) en sistemas de comunicaciones móviles, con el objeto de otorgar múltiples canales en el área de cobertura de una sola celda. Tuy nhiên, trong một số hệ thống, TDMA được kết hợp với FDMA hoặc CDMA để đem lại nhiều kênh trong vùng phủ của một tế bào đơn lẻ. |
Si es la primera vez que publicas contenido que infringe las normas de la comunidad, recibirás una advertencia sin que eso suponga una penalización para tu canal. Nếu đây là lần đầu tiên bạn đăng nội dung vi phạm Nguyên tắc cộng đồng của chúng tôi thì bạn sẽ nhận được cảnh báo, nhưng kênh của bạn sẽ không bị phạt. |
Estos canales también están disponibles como prima en casi cada satélite, por cable y de IPTV sistema de radiodifusión en el Reino Unido e Irlanda. Các kênh này cũng có thể sử dụng ở tất cả các vệ tinh gần, cáp và hệ thống phát thanh truyền hình IPTV tại Anh quốc và Ai-len. |
Si recibes tres avisos, cancelaremos tu canal. Kênh của bạn sẽ bị chấm dứt khi bạn nhận 3 cảnh cáo. |
¿Debo formar parte del Programa para Partners de YouTube para que mi canal o mis vídeos aparezcan en las recomendaciones? Tôi có cần tham gia Chương trình Đối tác YouTube để kênh hoặc video của tôi được đề xuất không? |
Y presentador en el canal financiero de otro Reality triunfador... " Shark Pool ". Và là người dẫn chương trình của kênh tài chính truyền hình thực tế khác- - " Shark Pool. " |
Willebroek está conectado a Bruselas por el Canal Marítimo Bruselas-Escalda. Willebroek nối với Brussels qua kênh đào Willebroek. |
En 2010, Cristian de 14 años Imparato cubrió esta canción en italiano Mediaset Canale 5 espectáculo, Io Canto, más tarde deviniendo el "Campione" o Ganador del espectáculo. Năm 2010, thí sinh 14 tuổi Cristian Imparato thể hiện bài hát trong chương trình Io Canto của Mediaset Canale 5 của Ý, sau đó trở thành "Campione" hay Người thắng cuộc của chương trình. |
Un llave de torsión es insertada en el canal de la llave, de manera que empuje el pin hacia arriba para liberarlo. Chìa vặn ốc được đưa vào lỗ khoá, làm sao để đẩy chốt lên để mở khoá chốt. |
Se ha convertido en una tendencia en muchos canales de YouTube para hacer videos "emocionantes". Nó đã trở thành một xu hướng trên nhiều kênh YouTube để tạo ra các video "tiết kiệm". |
Las agrupaciones de canales son agrupaciones que se basan en las reglas de sus fuentes de tráfico. Nhóm kênh là nhóm các nguồn lưu lượng truy cập dựa trên quy tắc. |
Tanto para gestionar un solo canal de YouTube como cientos, el proceso para vincular un canal al propietario del contenido es el mismo. Dù bạn đang quản lý chỉ một kênh YouTube hay hàng trăm kênh thì quá trình liên kết một kênh với Chủ sở hữu nội dung của bạn đều như nhau. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới canal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.