Canberra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Canberra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Canberra trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Canberra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Canberra, canberra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Canberra
Canberraproper (Capital de Australia.) manejaron todo el camino desde el extremo norte hasta Canberra "Ông biết không, chúng tôi đã lái xe suốt từ vùng viễn Bắc xuống đến Canberra |
canberra
manejaron todo el camino desde el extremo norte hasta Canberra "Ông biết không, chúng tôi đã lái xe suốt từ vùng viễn Bắc xuống đến Canberra |
Xem thêm ví dụ
En 1969 me asignaron a Canberra, la capital de Australia. Năm 1969, tôi được giao phó công việc ở Canberra, thủ đô của Úc Đại Lợi. |
NACÍ el 14 de junio de 1972 en Canberra, la capital de Australia. T ôi sinh ra ở Canberra, thủ đô nước Úc, vào ngày 14-6-1972. |
Una encuesta hecha a algunos párrocos de la Iglesia Anglicana reveló que muchos “no creen en aspectos fundamentales de la fe cristiana tradicional, como son el nacimiento virginal, los milagros de Jesús y la segunda venida del mesías”, señaló el periódico australiano Canberra Times. Theo sự tường thuật của nhật báo Canberra Times ở Úc, thì một cuộc thăm dò ý kiến các mục sư Anh Giáo cho thấy nhiều người “không tin vào các đặc điểm cơ bản truyền thống của đạo đấng Christ như sự sinh ra bởi nữ đồng trinh, các phép lạ của Chúa Giê-su và sự trở lại lần thứ hai của Đấng Mê-si”. |
Parliament House se encuentra en Canberra, la capital de Australia. Thành phố duy nhất là Canberra, thủ đô của nước Úc. |
Posteriormente, el Hawk reemplazó al English Electric Canberra para realizar tareas de remolque. Những chiếc Hawk sau này đã thay thế loại máy bay English Electric Canberra trong vai trò mục tiêu lôi kéo. |
El Furutaka, quizá por un problema en la dirección, o para evitar una posible colisión con el Canberra, siguió al Yubari y al Tenryū. Furutaka cũng tách ra có thể do thiết bị lái có vấn đề nên đi chệch hướng hay để tránh đụng phải chiếc Canberra đang chìm, sau đó đã theo hai chiếc Yūbari và Tenryū. |
Canberra fue escogida como el sitio ideal en 1908, como resultado del estudio realizado por el gobierno, a través del agrimensor Charles Scrivener. Do nhiều nguyên nhân, đến năm 1908 thì Canberra được chọn làm địa điểm đặt thủ đô, một kết quả từ công trình nghiên cứu của nhà khảo sát Charles Scrivener. |
Varios departamentos gubernamentales, junto a los empleados públicos, fueron transferidos de Melbourne a Canberra, una vez acabada la guerra. Một vài cơ quan chính phủ, cùng các công chức chuyển đến Canberra từ Melbourne sau chiến tranh. |
La exploración y conquista europea comenzó en Canberra a principio de la década de 1820. Người châu Âu khởi đầu thám hiểm và định cư tại khu vực Canberra vào thập niên 1820. |
El hospital privado más grande de Canberra es el John James Memorial Hospital, en Deakin. Bệnh viện tư nhân lớn nhất là Bệnh viện Calvary John James tại Deakin. |
Los ejemplos de bombarderos medios de la Guerra Fría incluyen al English Electric Canberra (y su contraparte estadounidense Martin B-57 Canberra) y al Ilyushin Il-28 "Beagle" soviético. Những máy bay ném bom hạng trung nổi tiếng sau chiến tranh thế giới thứ hai bao gồm English Electric Canberra (bản sao của Mỹ mang tên Martin B-57) và Ilyushin Il-28 Beagle. |
El Aeropuerto Internacional de Canberra (en inglés: Canberra International Airport)? (código IATA: CBR, código OACI: YSCB) es un aeropuerto que sirve a la capital nacional de Australia, Canberra. Sân bay quốc tế Canberra (tên tiếng Anh: Canberra International Airport) (IATA: CBR, ICAO: YSCB) là sân bay phục vụ thủ đô Canberra của Úc. |
Martin B-57 Canberra — versión estadounidense construida bajo licencia del English Electric Canberra. Xem bài Martin B-57 Canberra với biến thể do Hoa Kỳ chế tạo. |
Para algunos misioneros, “el oportunismo político guardaba una estrecha relación con el espíritu comercial”, dice el profesor Niel Gunson de la Universidad de Canberra (Australia). Giáo sư Niel Gunson thuộc Đại học Canberra ở Úc nói rằng đối với một số nhà truyền giáo, “việc tham gia chính trị gắn liền với quyền lợi kinh tế”. |
El Shropshire, al contrario que sus gemelos, mantuvo la torreta "X" y los torpedos durante toda su carrera, y fue transferido a la RAN a comienzos de 1943 para reemplazar al Canberra. Riêng Shropshire giữ lại tháp pháo "X" cũng như các ống phóng ngư lôi và được chuyển cho Hải quân Hoàng gia Australia vào đầu năm 1943 để thay thế chiếc Canberra. |
En 1995, el 25% de las defunciones de hombres jóvenes y el 17% de las de mujeres jóvenes se debieron a suicidio, indica un reportaje del periódico The Canberra Times. Theo một bản báo cáo đăng trong nhật báo Canberra Times, ở Úc, vào năm 1995, 25 phần trăm nam giới và 17 phần trăm nữ giới chết là do tự tử. |
El Aoba y el Kako se unieron en el ataque, y al cabo de tres minutos el Canberra había recibido el impacto de 24 disparos de gran calibre. Aoba và Kako cũng bắt đầu bắn vào chiếc Canberra chỉ trong ba phút chiếc Canberra trúng 24 viên đạn pháo cỡ lớn. |
El gobierno federal fue transferido a Canberra el día 9 de mayo de 1927, con la apertura de la antigua Casa del Parlamento. Cơ quan lập pháp liên bang chuyển đến Canberra vào ngày 9 tháng 5 năm 1927, khi khánh thành Tòa nhà Quốc hội Lâm thời. |
Fue adquirido por el gobierno al estado de Nueva Gales del Sur en 1915 para que la capital federal de Canberra tuviera acceso al mar. Nó được tiểu bang New South Wales nhường lại cho chính quyền Thịnh vượng chung năm 1915 để cho thủ đô liên bang tại Canberra được có "đường ra biển". |
Hace algunos años, The Canberra Times informó que aunque las diecisiete familias que vivían en el mismo edificio que Wolfgang habían notado su ausencia, “a nadie se le ocurrió llamar a su puerta”. Cách đây vài năm, báo The Canberra Times tường thuật rằng mặc dù nhận thấy sự vắng mặt của ông Wolfgang, nhưng không ai trong số 17 gia đình sống cùng chung cư “để tâm đến bấm chuông nhà của ông xem sao”. |
“Fumar es una de las principales causas de ceguera”, señala el periódico The Canberra Times. “Hút thuốc là nguyên nhân lớn gây mù lòa”, tờ Canberra Times tường trình. |
Por ejemplo, el periódico The Canberra Times dice que Australia tiene la cuestionable distinción de ser el primer país del mundo en el fraude en cuanto a seguros de automóviles. Thí dụ một tờ báo tại Úc (The Canberra Times) đã gán cho xứ Úc một danh dự khả nghi là dẫn đầu thế giới về gian dối trong ngành bảo hiểm xe hơi. |
La situación de Canberra fue seleccionada para la posición de la capital nacional en 1908 como un compromiso entre Sídney y Melbourne, las dos grandes ciudades. Địa điểm Canberra được lựa chọn làm vị trí của thủ đô quốc gia vào năm 1908, là một sự dàn xếp giữa hai thành phố lớn nhất của Úc là Sydney và Melbourne, Australia. |
La población europea en la región de Canberra siguió aumentando a ritmo lento durante el siglo XIX. Dân số người châu Âu tại khu vực Canberra tiếp tục tăng trưởng chậm trong suốt thế kỷ 19. |
El English Electric Canberra es un bombardero de reacción de primera generación fabricado en grandes cantidades durante los años 1950. English Electric Canberra là một loại máy bay ném bom hạng nhẹ động cơ phản lực, được sản xuất số lượng lớn trong thập niên 1950. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Canberra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Canberra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.