desembocadura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desembocadura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desembocadura trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desembocadura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là miệng, mồm, Miệng, lỗ, cửa sông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desembocadura
miệng(mouthpiece) |
mồm(mouth) |
Miệng(mouth) |
lỗ(orifice) |
cửa sông(outlet) |
Xem thêm ví dụ
Fluye 920 kilómetros del distrito de Long Apari en las tierras altas de Borneo, hasta su desembocadura en el estrecho de Makassar. Nó có độ dài 980 km từ huyện Long Apari ở vùng cao nguyên của Borneo, đến cửa sông tại eo biển Makassar. |
Fue así como organizaron una segunda expedición y llegaron hasta la desembocadura del Río San Juan. Chuyến đi trinh sát đầu tiên của họ đã đi đến tận sông San Juan. |
Belfast también está localizada al oeste del Belfast Lough (lago Belfast/ría de Belfast) y en la desembocadura de río Lagan lo que la convierte en una localización ideal para la industria de construcción naval que alguna vez la hiciera tan famosa. Belfast nằm gần cửa sông Lagan và ở phía cuối tây nam vịnh Belfast, một vịnh dài tự nhiên lý tưởng cho ngành đóng tàu và chính điều này đã làm cho Belfast trở nên nổi tiếng. |
Torres, quien exploró el Alto Ucayali para el gobierno peruano, dio una longitud de 299 km, a contar desde la desembocadura del Pachitea hasta el cruce de los ríos Tambo y Urubamba. Torres, người đã khám phá Alto Ucayali theo sứ mệnh của chính phủ Peru, đã ghi nhận chiều dài của sông là 186 dặm (299 km), tính từ cửa Pachitea đến nơi hợp dòng của Tambo và Urubamba. |
La persecución humana de que fue objeto en otro tiempo lo ha hecho desaparecer de muchas zonas, y actualmente sólo abunda realmente en el estado de Florida y en menor medida en la desembocadura del río Misisipí. Việc con người can thiệp đã làm đã biến mất từ nhiều lĩnh vực, và hiện nay chỉ thực sự phong phú trong tiểu bang Florida và đến một mức độ thấp hơn ở cửa sông Mississippi. |
El río fluye hacia el norte a unos 505 kilómetros hasta su desembocadura en el Canal Babuyán cerca de la ciudad de Aparri, Cagayán. Sông chảy về phía bắc khoảng 350 km đến cửa sông tại eo biển Babuyan gần thị trấn Aparri, Cagayan. |
La desembocadura de un río cercano fue un lugar ideal para efectuar las reparaciones, que tomaron seis semanas. Cửa sông ở gần đó hóa ra là nơi lý tưởng để sửa tàu và phải mất sáu tuần mới sửa xong tàu. |
Múltiples esfuerzos, que incluyen un sistema de túneles de drenaje, comenzaron en 2001, y han sido implementadas para prevenir anegamientos en Bangkok, que se encuentra cerca de la desembocadura del Chao Phraya y es propensa a sufrir inundaciones, teniendo un éxito considerable, pues la capital sólo ha sufrido inundaciones breves y menores desde la gran inundación de 1995. Rất nhiều nỗ lực, bao gồm một hệ thống đường hầm thoát nước bắt đầu vào năm 2001 đã được đưa vào ngăn chặn những trận lũ lụt nặng của thủ đô Bangkok, vốn nằm gần sông Chao Phraya và dễ bị lũ lụt, và thu được nhiều thành công đáng kể. |
El municipio se encuentra en el extremo sur de la desembocadura del Trondheimsfjord. Đô thị này nằm ở cuối phía nam của cửa Trondheimsfjord. |
Cuando estalló la Segunda Guerra Sino-Japonesa en 1937, Du se ofreció a luchar contra los japoneses al hundir su flota de barcos en la desembocadura del Río Yangtze, pero eventualmente huyó a ] y luego a Chongqing. Khi Chiến tranh Trung-Nhật bùng nổ năm 1937, Đỗ ban đầu đề nghị đánh quân Nhật bằng cách tự đánh chìm đội thuyền của mình ở cửa sông Dương Tử nhưng sau đó trốn sang Hồng Kông rồi đến Trùng Khánh. |
Debido al influjo natural de sedimentos, hay una alta concentración de comida para los peces jóvenes y las aves marinas en la desembocadura del Elba. Do dòng chảy tự nhiên của trầm tích nên có một nồng độ cao thức ăn cho cá con và các loài chim biển ở cửa sông Elbe. |
En la desembocadura del río Hoh habita el pueblo indígena Hoh; y en la ciudad de La Push, en la desembocadura del río Quillayute, viven los Quileute. Đó là người Hoh tại sông Hoh và tại thị trấn La Push ở cửa sông Quileute là người Quileute. |
Podría destruir la desembocadura del Athabasca, Nó có thể phá hủy đồng bằng Athabasca, đồng lớn nhất và có thể là nơi dự trữ nước ngọt lớn nhất trên hành tinh. |
Una tradición afirma que la ciudad fue nombrada en honor al senador estatal A.B. Florence, que representó al condado de Lane de 1858 a 1860; otra declara que Florence fue nombrada en honor a un buque francés que naufragó en la desembocadura del río Siuslaw el 17 de febrero de 1875. Một câu chuyện truyền miệng nói rằng thành phố được đặt tên theo tên của thượng nghị sĩ tiểu bang A.B. Florence người đã đại diện cho Quận Lane từ 1858-1860; một câu chuyện khác thì nói rằng Florence được đặt tên theo tên một chiếc tàu Pháp bị đắm ngoài cửa sông Siuslaw ngày 17 tháng 2 năm 1875. |
Durante el siglo XVI, la desembocadura del Nevá albergó la fortaleza sueca de Nyen, y un entrante de tierra en el Ládoga, la fortaleza rusa de Oréshek, después llamada Shlisselburg. Trong thế kỷ 16, cửa sông Neva là địa điểm xây dựng pháo đài Nyen của người Thụy Điển, và trên bờ lạch nhỏ dẫn tới hồ Ladoga là pháo đài Oreshek của người Nga, sau này được đổi tên thành Shlisselburg. |
El nivel de las aguas está regulado por la presa de la central hidroeléctrica Vóljov (la primera represa hidroeléctrica regional soviética, iniciada en 1918 y puesta en funcionamiento el 19 de diciembre de 1926 en el marco del plan GOELRO) situada 25 km aguas arriba de la desembocadura del río. Mực nước sông này được điều chỉnh bởi đập thủy điện Volkhov (đập thủy điện đầu tiên của chính quyền Xô viết trong khu vực này, được khánh thành ngày 19 tháng 12 năm 1926 trong khuôn khổ kế hoạch GOELRO) nằm cách cửa sông 25 km. |
La división japonesa avanzó a Moulmein en la desembocadura del río Salween, que estaba guarnecida por la 2a brigada de infantería de Birmania. Sư đoàn quân Nhật đã tiến vào Moulmein ở cửa sông Salween do Lữ đoàn Bộ binh Miến Điện 2 trú đóng. |
Hoy, como en el siglo I, los principales caladeros (zonas de pesca abundante) del mar de Galilea se encuentran en las desembocaduras de los arroyos y ríos. Ngày nay không khác thế kỷ thứ nhất là bao, những ngư trường cho năng suất cao nhất ở biển Ga-li-lê đều nằm gần nhiều cửa sông và suối, là những nơi cung cấp thức ăn cho biển. |
Durante miles de años ha compartido un delta, y a veces incluso una desembocadura, con los ríos Colorado y San Bernardo. Trong hàng ngàn năm, nó đã cùng chia sẻ đồng bằng, và đôi khí là một quả núi với sông Colorado và San Bernard. |
En geografía, la disposición los afluentes a veces se ordenan a partir de los más cercanos a la fuente del río hasta los más cercanos a la desembocadura del río. Trong sơn văn học, các phụ lưu được xếp theo bậc từ những phụ lưu gần nhất với đầu nguồn của sông chính tới những phụ lưu gần nhất với cửa sông. |
Originalmente comprendía la ciudad de Venecia y la estrecha franja costera de Loreo a Grado, aunque estas fronteras se extendieron después hasta Goro al sur, Polesine y Padovano al oeste, Trevisano y Friuli al norte y la desembocadura del Isonzo al este. Nó bao gồm thành phố Venezia và dải ven biển hẹp từ Loreo đến Grado, mặc dù các biên giới sau này được mở rộng từ Goro về phía nam, và Polesine Padovano về phía tây, Trevisano và Friuli ở phía bắc và cửa sông Isonzo về phía đông. |
Está ubicada cerca del centro de la costa este sobre el mar de Irlanda, en la desembocadura del río Liffey y en el centro del condado de Dublín. Thành phố tọa lạc gần trung điểm của bờ biển Đông Ireland, tại cửa sông Liffey và tại trung tâm của Vùng Dublin. |
Fue aquí donde Homero describió el campamento griego en la desembocadura del río Scamander. Tại đây, Homer đã mô tả về sự định cư của người Hy Lạp ở bờ sông Scamander. |
Podría destruir la desembocadura del Athabasca, la más grande y posiblemente más grandiosa desembocadura de agua dulce del planeta. Nó có thể phá hủy đồng bằng Athabasca, đồng lớn nhất và có thể là nơi dự trữ nước ngọt lớn nhất trên hành tinh. |
El propósito de la invasión sueca fue probablemente obtener el control sobre la desembocadura del Nevá y la ciudad de Ládoga y, por tanto, aprovechar la parte más importante de la ruta comercial de los varegos a los griegos, que había estado bajo el control de Nóvgorod durante más de cien años. Quân Thụy Điển đã xâm lược Novgorod có lẽ là để giành quyền làm chủ cửa sông Neva và thành phố Ladoga để lấy thế mà chiếm đoạt phần quan trọng nhất của Con đường buôn bán từ người Varangoi đến người Hy Lạp (Put iz varyag v greki), vốn đã nội thuộc xứ Novgorod trong suốt hơn 100 năm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desembocadura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desembocadura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.