Canada trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Canada trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Canada trong Tiếng pháp.

Từ Canada trong Tiếng pháp có các nghĩa là Gia Nã Đại, Ca-na-đa, Canada, 加拿大, táo canada, canada. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Canada

Gia Nã Đại

proper (pays d’Amérique du Nord)

Ca-na-đa

proper (pays d’Amérique du Nord)

Canada

proper (pays d’Amérique du Nord)

Le Japon n'est pas aussi grand que le Canada.
Japan không to bằng Canada.

加拿大

proper

táo canada

noun

canada

noun

Le Japon n'est pas aussi grand que le Canada.
Japan không to bằng Canada.

Xem thêm ví dụ

RETScreen et l'équipe de RETScreen ont reçu plusieurs autres prix, y compris le Prix de l’énergie renouvelable dans le monde (Euromoney et Ernst & Young), l'Energy Globe (prix national pour le Canada) ainsi que la Médaille des Prix de distinction de GTEC (Government Technology Exhibition and Conference).
RETScreen và nhóm RETScreen đã được đề cử và nhận được nhiều giải thưởng có uy tín khác bao gồm giải thưởng Năng lượng Tái tạo Toàn cầu Euromoney/Ernst & Young, Energy Globe (Giải thưởng Quốc gia Canada) và Huy chương Giải thưởng Đặc biệt Ernst & Young, Energy Globe (Giải thưởng Quốc gia dành cho Canada), và Huy chương Giải thưởng Đặc biệt GTEC.
Ou peut-être cette sauce bizarre que vous aimez tant au Canada!
Hay có thể một vài loại sốt đặc biệt mà anh rất thích ở Canada này!
En République Dominicaine et au Canada, les saintes des derniers jours se sont jointes aux célébrations de la journée internationale de la femme, un événement parrainé par les Nations Unies.
Tại nước Cộng Hòa Dominic và Canada, các phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau tham dự lễ kỷ niệm Ngày Quốc Tế Phụ Nữ, là một buổi lễ do Liên Hiệp Quốc bảo trợ.
L'économie canadienne connaît une forte effervescence pendant la guerre en grande partie grâce à l'énorme production de matériel militaire pour le compte du Canada, de la Grande-Bretagne, de la Chine et de l'Union soviétique.
Kinh tế Canada bùng nổ trong chiến tranh khi mà các ngành công nghiệp của quốc gia sản xuất các trang thiết bị quân sự cho Canada, Anh Quốc, Trung Quốc và Liên Xô.
Aux États-Unis et au Canada, le jour de sa sortie, le film passe dans 3 792 cinémas conventionnels et 195 salles IMAX, soit environ 7 100 écrans.
Tại Hoa Kỳ và Canada, Inception được chiếu tại 3.792 rạp chiếu phim truyền thống và 195 rạp IMAX.
La version de Feliciano (dans laquelle il joue de la guitare acoustique et du cuatro) est l'une des chansons les plus téléchargées aux États-Unis et au Canada.
Bài "Feliz Navidad" mà Feliciano trình bày (trong đó ông chơi bằng guitar và cuatro của người Puerto Rico) thuộc top những bài hát được download nhiều nhất trong dịp lễ Giáng sinh ở Mỹ và Canada.
Scouts Canada est divisé en une vingtaine de conseils, chacun représentant une province entière ou une partie importante de celle-ci.
Hướng đạo Canada được chia thành hai mươi Châu, mỗi Châu đại diện cho cả một tỉnh bang hoặc một phần lớn của tỉnh bang.
J’ai l’honneur d’annoncer ce matin trois temples supplémentaires pour lesquels nous sommes en train d’acquérir des terrains et qui seront construits dans les mois et les années qui viennent aux endroits suivants : Fort Collins, au Colorado, Méridian, en Idaho et Winnipeg, au Manitoba, au Canada.
Sáng hôm nay, tôi có đặc ân thông báo là sẽ có thêm ba ngôi đền thờ nữa được xây cất trong những năm tháng tớitrên các khu đất Giáo Hội kiếm được ] ở những địa điểm sau đây: Fort Collins, Colorado; Meridian, Idaho; và Winnipeg, Manitoba, Canada.
Le pont suspendu de Capilano (en anglais : Capilano Suspension Bridge) est un pont de singe traversant le fleuve Capilano dans le district de North Vancouver en Colombie-Britannique, au Canada.
Cầu treo Capilano là cây cầu treo dành cho người đi bộ, bắt qua sông Capilano tại Bắc Vancouver, Columbia thuộc Anh, Canada.
Nous sommes également heureux de vous annoncer qu’au cours de l’année de service passée, des tribunaux ont rendu des décisions judiciaires en faveur de notre culte en Allemagne, en Bulgarie, au Canada, aux États-Unis, au Japon, en Roumanie et en Russie.
Chúng tôi cũng vui mừng cho các anh chị biết là trong năm công tác vừa qua, nhiều tòa án đã có những phán quyết có lợi cho sự thờ phượng của chúng ta tại Bun-ga-ri, Canada, Đức, Hoa Kỳ, Nhật và Ru-ma-ni.
Par exemple, une règle monétisant la vidéo pour les internautes situés aux États-Unis et au Canada, et la bloquant dans les autres pays du monde se compose des instructions suivantes :
Chẳng hạn, một chính sách cho phép kiếm tiền từ video đối với người xem ở Hoa Kỳ và Canada, đồng thời chặn video đối với các nước khác trên thế giới bao gồm các quy tắc sau:
LE MERCREDI 24 août 2005 au matin, les familles du Béthel des États-Unis et du Canada, qui étaient en liaison vidéo, ont appris une nouvelle réjouissante.
SÁNG Thứ Tư ngày 24-8-2005, gia đình Bê-tên ở Hoa Kỳ và Canada được nghe một thông báo rất phấn khởi qua hệ thống video trực tiếp.
Née à Johannesburg, Afrique du Sud, elle et sa famille ont vécu au Canada et en Nouvelle-Zélande avant de s'installer à Perth, en Australie Occidentale, quand elle avait neuf ans.
Sinh tại Nam Phi, nhưng Marais lại cùng gia đình đã sống tại Canada và New Zealand trước khi về sống ở thành phố Perth, phía tây Australia, khi đó cô 9 tuổi.
La puissance rayonnée en sortie des modèles Pixel et Pixel XL est inférieure aux limites fixées par Industrie Canada (IC).
Công suất bức xạ đầu ra của Pixel X và Pixel XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến của Bộ công nghiệp Canada (IC).
Par exemple, quand je préparais ma maîtrise de droit à l'Université du Queen's, au Canada, les détenus de la prison de Collins Bay ont accepté de m'aider.
Ví dụ, khi tôi học Cao học tại trường đại học Queen's ở Canada, những tù nhân tại nhà tù ở Vịnh Collins đã đồng ý giúp tôi.
Mon voyage pour devenir un spécialiste du milieu polaire, à photographier et me spécialiser dans les régions polaires, a commencé quand j'avais quatre ans, lorsque ma famille a déménagé du sud du Canada sur l'île de Baffin, près du Groenland.
Chuyến đi để tôi trở thành một chuyên gia, chuyên chụp ảnh và nghiên cứu vùng cực, bắt đầu khi tôi được bốn tuổi, khi gia đình tôi chuyển từ miền Nam Canada tới đảo Bắc Baffin, phía trên đảo Greenland.
Et en ce moment même, le Canada en accueille plus encore.
Và bây giờ Canada nhận thêm nhiều người hơn.
Bien que les méthodes de dépistage récentes aient nettement réduit les risques, le juge Horace Krever a fait cette déclaration au colloque de Winnipeg : “ Le système d’approvisionnement en sang du Canada n’a jamais été totalement sûr, et il ne pourra jamais l’être.
Mặc dù những thủ tục thanh lọc mới đã giảm bớt phần lớn mối đe dọa, nhưng Thẩm Phán Horace Krever nói trước cuộc hội thảo ở Winnipeg: “Nguồn tiếp tế máu của Canada chưa hề và chẳng bao giờ có thể tuyệt đối an toàn.
En 1984, la loi sur les normes de fabrication du drapeau national du Canada fut voté pour unifier les standards utilisés pour faire voler le drapeau en intérieur ou en extérieur.
Năm 1984, Đạo luật Các tiêu chuẩn chế tạo Quốc kỳ Canada được thông qua nhằm thống nhất các tiêu chuẩn chế tạo đối với các quốc kỳ sử dụng trong cả các hoàn cảnh nội thất và ngoại thất.
Au milieu des années 1980, il a fondé et dirige encore aujourd'hui l'Institut antarctique du Canada, une entité à but non lucratif basée à Edmonton, en Alberta.
Vào khoảng những năm thập niên 80, ông sáng lập và đến nay vẫn đang điều hành Antarctic Institute of Canada, một tổ chức phi lợi nhuận toạ lạc tại Edmonton, Alberta.
Pendant que je présidais la mission de Toronto, au Canada, il y a de nombreuses années, nos missionnaires ont commencé à instruire une famille qui était dans les ténèbres spirituelles.
Trong khi tôi đang lãnh đạo Phái Bộ Truyền Giáo Toronto Gia Nã Đại cách đây nhiều năm, những người truyền giáo của chúng tôi bắt đầu giảng dạy một gia đình đang sống trong bóng tối thuộc linh.
Le Canada complète le podium.
Tại Canada, Räikkönen lại giành podium.
Tout le monde dans cette pièce, tout le monde au Canada, tous ceux écoutant cette conférence ont un rôle à jouer et, je pense, une responsabilité.
Tất cả mọi người trong phòng này, tất cả mọi người trên khắp Canada, tất cả mọi người nghe bài trình bày này có một vai trò và tôi nghĩ rằng, một trách nhiệm.
Racontant comment la prière a apporté la guérison, la consolation et suscité des témoignages plus forts, les adolescents du pieu d’Ottawa (Canada) disent que « la prière est une excellente habitude à prendre ».
“Sự cầu nguyện là một thói quen tuyệt vời để đạt được,” các thanh thiếu niên của Giáo Khu Ottawa Ontario nói như vậy khi các em cho biết về sự cầu nguyện đã mang đến sự chữa lành, an ủi và chứng ngôn vững mạnh hơn như thế nào.
Shell Canada prévoit d'extraire du méthane à partir des filons de charbon qui sont sous un million d'hectares, en brisant le charbon avec des centaines de millions de gallons de produits chimiques, établissant peut- être plus de 6 000 puits, et un réseau de routes, de gazoducs et de tête de puits, tous générant du méthane qui ira vraisemblablement à l'est favoriser l'expansion des sables bitumeux.
Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Canada trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.