camping trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ camping trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camping trong Tiếng pháp.
Từ camping trong Tiếng pháp có các nghĩa là nơi cắm trại, sự cắm trại, Cắm trại, cắm trại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ camping
nơi cắm trạinoun |
sự cắm trạinoun |
Cắm trạinoun (activité qui consiste à rester au même endroit sous une tente) Tu connais la règle des terrains de camping? Anh đã nghe về nguyên tắc cắm trại chưa? |
cắm trạinoun Tu connais la règle des terrains de camping? Anh đã nghe về nguyên tắc cắm trại chưa? |
Xem thêm ví dụ
Je n'en reviens pas que tu aies dû broyer le camping-car. Không thể tin là mày lại nghiền nát cái RV. |
Bien vu, le camping-car. Chuyển cô ấy đi là quyết định sáng suốt. |
J’assistais également à l’école du dimanche de l’Église baptiste, mais c’était surtout pour faire des excursions et du camping. Tôi dự lớp giáo lý ngày Chủ Nhật ở một nhà thờ Báp-tít, nhưng chủ yếu là để tham gia những chuyến đi dã ngoại và cắm trại. |
Sur cette île se trouvent des terrains de camping, des pistes de randonnée et des lieux d'intérêt historique. Có địa điểm cắm trại, những con đường mòn đi bộ và di tích lịch sử trên đảo. |
Je peux te trouver un camping-car. Tao có thể kiếm được cái RV. |
Achète le camping-car. Mua cái RV đi. |
Vous savez quoi je vous admire tous, de protéger ce magnifique campement de camping-cars. Tao ngưỡng mộ bọn mày đấy, ra sức bảo vệ cộng đồng di động này. |
Le camping-car a dû faire marche arrière jusqu’à ce que les deux véhicules aient tout juste assez de place pour se croiser. Nhà lưu động đang xuống dốc phải lùi lại tới một nơi để hai xe có thể cùng qua được một cách chật vật. |
Pionniers dans les années 30, avec notre tente de camping. Đứng cạnh lều mà chúng tôi dùng khi làm tiên phong vào thập niên 1930 |
L’administration du camping a participé à l’effort en embauchant des personnes pour la confection des repas. Ban quản lý bãi cắm trại đã hợp tác bằng cách thuê người nấu đồ ăn. |
Surtout ceux avec un accès facile depuis les aires de camping-car vérifiées. Tập trung vào những người lái xe từ công viên xe RV đã định vị. |
D'un camping-car. Cỡ cái xe RV đó. |
Nous sommes arrivés au camping. Chúng tôi đi đến khu vực cắm trại. |
l'auto- camping! Auto- Camping. |
Finalement, 500 assistants ont apporté leurs propres tentes, 150 ont loué des gîtes près du terrain de camping, 15 ont joyeusement dormi sur du foin dans une étable et les autres ont logé dans les tentes dressées par les frères. Cuối cùng, trong số người tới dự hội nghị có 500 người tự mang lều đến, 150 người thuê nhà gần đó, 15 người ngủ trên cỏ khô trong chuồng gia súc, số còn lại ngủ trong lều do các anh dựng. |
Quand j’étais enfant, j’adorais cette histoire à cause du voyage à dos de cheval et du camping dans la montagne pour aller chasser et pêcher. Khi còn nhỏ, tôi yêu thích câu chuyện đó về chuyến đi cưỡi ngựa và cắm trại trên núi để săn bắn và câu cá. |
Et lorsque je suis venue vivre à l'âge de 22 ans sur Fernandina, laissez-moi vous dire que je n'avais jamais fait de camping auparavant. và khi tôi đến Fernandina khi tôi ở tuổi 22 để tôi chỉ nói rằng tôi không bao giờ cắm trại trước đó |
Donc, Mike du bureau organise cette virée camping ce week-end, et nous sommes tous invités. Mike ở cơ quan chị và chúng ta đều đc mời. |
EN 1935, quatre ans avant le début de la Seconde Guerre mondiale, mon jeune frère Dick et moi sommes partis à bicyclette faire du camping à Weymouth, sur la côte sud. NĂM 1935, bốn năm trước khi Thế Chiến II bùng nổ, em trai tôi là Dick và tôi cùng đạp xe đi cắm trại ở Weymouth, thuộc vùng duyên hải phía nam của Anh Quốc. |
Il reste un camping-car. Thêm một chiếc RV nữa. |
Tu connais la règle des terrains de camping? Anh đã nghe về nguyên tắc cắm trại chưa? |
La prophétie de l’animateur de radio américain Harold Camping ne s’est pas réalisée. Vì thế, lời tiên đoán của một phát thanh viên ở Hoa Kỳ là Harold Camping không trở thành hiện thực. |
La GSUSA débute avec 18 membres — après quelques mois, ses membres partent en randonnées dans les bois dans leurs uniformes bleus, jouent au basket-ball dans une cour et partent faire du camping. Hội Nữ Hướng đạo Mỹ khởi đầu với 18 thành viên - trong vài tháng, các thành viên đi bộ đường xa băng rừng với đồng phục màu xanh dương mặc đến ngang đầu gối, chơi bóng rổ trên một sân được che bằng màn (curtained-off court), và thực hiện các chuyến đi cắm trại. |
Fais la révision du camping-car, le niveau d'huile, les feux. Lo cái xe RV chạy tốt, hiệu chỉnh, thay dầu, đèn phanh, mấy đồ linh tinh. |
Avant de nous coucher, nous donnons à manger à des opossums d’Australie qui errent dans notre camping. Tối hôm đó, trước khi đi ngủ, chúng tôi chơi với những con chuột túi nhỏ (possum) đang đi lang thang ở khu cắm trại và cho chúng ăn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camping trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới camping
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.