can opener trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ can opener trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ can opener trong Tiếng Anh.
Từ can opener trong Tiếng Anh có nghĩa là đồ khui hộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ can opener
đồ khui hộpnoun (device used to open tin cans) |
Xem thêm ví dụ
What he has shut, no man can open. Vật chi ngài đã đóng, không người nào mở được. |
Then he can open a breach to any Earth he wants. Thì hắn có thể mở lỗ thông đến bất kì Earth nào hắn muốn. |
For Jehovah’s Witnesses, retirement can open “a large door that leads to activity.” Đối với Nhân-chứng Giê-hô-va, về hưu có thể như “một cái cửa lớn mở toang ra cho công-việc” (I Cô-rinh-tô 16:9). |
Okay, you can open your eyes if you had them closed. Okay, các bạn có thể mở mắt ra nếu đã nhắm. |
The ones you can open in yourself given a cutting edge. Những lối mà bạn có thể mở ra trong chính mình khi có một chút cơ hội. |
You can open your eyes now. Tốt. bạn có thể mở mắt ra. |
You can open your eyes, Scott. Được rồi, Scott. |
And the raven has just recruited the best can-opener in the forest. Và một con quạ vừa mới tuyển thêm nhà mở hộp sành nhất trong khu rừng. |
You can open as many tabs as you want in Chrome. Bạ có thể mở bao nhiêu tab tùy ý trong Chrome. |
Castor oil packs placed on the chest can open the airway and bring circulation to the lungs . Khăn tẩm dầu thầu dầu đặt trên ngực có thể mở đường khí đạo và đem lại sự lưu thông cho phổi . |
You can open apps, switch between apps and see two apps at once. Bạn có thể mở các ứng dụng, chuyển đổi giữa các ứng dụng và xem 2 ứng dụng cùng một lúc. |
By making adjustments in these areas, you can open up extra study periods. Khi điều chỉnh những sinh hoạt này, bạn sẽ có thêm thì giờ để học. |
Now, OK, you can open your eyes. Giờ thì, được rồi, các bạn có thể mở mắt. |
I know the players there, I can open doors. Em biết những người ở đó, em có thể mở mấy cánh cửa. |
In Google Ads Editor 11.0 and above, you can open and view multiple accounts, side-by-side. Trong Google Ads Editor 11.0 trở lên, bạn có thể mở và xem nhiều tài khoản song song. |
You may be prompted to simply stay with them until they can open up to you. Các anh chị em có thể được thúc giục để chỉ ở lại với họ cho đến khi họ có thể nói chuyện thật tình với các anh chị em. |
14. (a) How can opening our mouth wider help our singing? 14. (a) Làm thế nào việc mở miệng rộng hơn có thể giúp ích khi hát? |
You can open GIS images in Google Earth to view them over a map image. Bạn có thể mở hình ảnh GIS trong Google Earth để xem những hình ảnh đó qua hình ảnh bản đồ. |
You can open them now. Bạn có thể mở mắt được rồi. |
Microsoft Office 2010 can open and save OpenDocument Format documents natively, although not all features are supported. Microsoft Office 2010 có thể mở và lưu tài liệu Định dạng OpenDocument nguyên bản, mặc dù không phải tất cả các tính năng đều được hỗ trợ. |
I'll tell you when you can open them. Anh sẽ cho em biết khi nào mở mắt ra. |
A closed file can open up again. Một hồ sơ đóng rồi có thể được mở lại. |
Okay, Dowd, you can open your eyes now. Dowd, chú có thể mở mắt rồi. |
I've got to stay until they forget about me and can open up. Tôi không thể ở đó cho đến Khi họ quên tôi được. |
UWP apps in Windows 10 can open in multiple windows. Các ứng dụng UWP trong Windows 10 có thể mở trong nhiều ứng dụng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ can opener trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới can opener
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.