carbon footprint trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carbon footprint trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carbon footprint trong Tiếng Anh.
Từ carbon footprint trong Tiếng Anh có nghĩa là dấu chân carbon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carbon footprint
dấu chân carbonnoun We'll reduce not only calories, but our carbon footprint. Chúng ta sẽ giảm không chỉ lượng calori mà còn giảm "dấu chân carbon" (carbon footprint) của chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
This contrasts with a positive carbon footprint of 0.4 tonne per tonne of conventional cement. Điều này trái ngược với khí thải gây hiệu ứng nhà kính là 0,4 tấn/1 tấn xi măng thông thường. |
The carbon footprint of U.S. households is about 5 times greater than the global average. Dấu Cacbon tại các hộ gia đình ở Mỹ gấp 5 lần trung bình toàn cầu. |
The website then estimates your carbon footprint based on your answers to these questions. Trang web sau đó sẽ tính toán vết cacbon của người thực hiện dựa trên việc trả lời các câu hỏi đó. |
We'll reduce not only calories, but our carbon footprint. Chúng ta sẽ giảm không chỉ lượng calori mà còn giảm " dấu chân carbon " ( carbon footprint ) của chúng ta. |
Also the carbon footprint, the total set of greenhouse gas emissions produced in the life of the material. Cũng là dấu chân cacbon, tổng lượng phát thải khí nhà kính được sản xuất trong cuộc đời của vật liệu. |
'Cause I ain't trying to leave some big-ass carbon footprint. Tôi không muốn gây thêm ô nhiễm môi trường. |
You know, trying to offset our carbon footprint. đang cố gắng giảm ô nhiễm môi trường mà. |
It also has a very low carbon footprint. Cá cũng thải ra rất ít khí carbon vì ta phải ra khơi để đánh bắt. |
We'll reduce not only calories, but our carbon footprint. Chúng ta sẽ giảm không chỉ lượng calori mà còn giảm "dấu chân carbon" (carbon footprint) của chúng ta. |
The main influences on carbon footprints include population, economic output, and energy and carbon intensity of the economy. Ảnh hưởng chính lên vết cacbon bao gồm dân số, sản lượng kinh tế, năng lượng và tác động của cacbon lên nên kinh tế. |
It is important to question, and address the accuracy of Carbon Footprint techniques, especially due to its overwhelming popularity. Cho nên việc đặt câu hỏi và giải quyết độ chính xác của các kĩ thuật về vết cacbon là rất quan trọng, đặc biệt là do sự phổ biến của nó. |
This has the potential to lower, at least overall, the cost, time and carbon footprint of shipping without needing runways. Nó có khả năng làm giảm, ít ra ở mức tổng thể, giá cả, thời gian và tỷ lệ khí thải CO2 trong vận tải vì không cần đường băng. |
This results in a negative carbon footprint overall, as the cement substitute removes 0.6 tonnes of CO2 per tonne used. Kết quả là tạo ra khí thải gây hiệu ứng nhà kính âm, khi xi măng giúp loại bỏ 0,6 tấn CO2/1 tấn nguyên liệu sử dụng. |
An individual's, nation's, or organization's carbon footprint can be measured by undertaking a GHG emissions assessment or other calculative activities denoted as carbon accounting. Vết cacbon của một cá nhân, quốc gia hay tổ chức có thể được đo lường bằng việc đánh giá khí thải nhà kính (GHG emissions) hoặc các biện pháp tính toán khác để biểu thị khí cacbon tồn đọng. |
In addition to using his political power to fight global warming, the governor has taken steps at his home to reduce his personal carbon footprint. Ngoài việc sử dụng quyền lực chính trị để chống lại sự ấm lên toàn cầu, thống đốc cũng đã thực hiện các bước tại gia đình để giảm bớt lượng phát thải carbon. |
Play media A carbon footprint is historically defined as the total emissions caused by an individual, event, organization, or product, expressed as carbon dioxide equivalent. Phát phương tiện Trong quá khứ, vết Cacbon (hay vệt Cacbon) được định nghĩa là tổng khí thải được tạo ra bởi một cá nhân,một sự kiện hay tổ chức, hoặc trong sản xuất, được diễn giải như là Cacbon tương đương. |
So, we already know that people who live in transit-rich areas, live in apartment buildings, have a far lower carbon footprint than their suburban counterparts. Chúng ta đều đã biết rằng những người sống ở vùng có mật độ giao thông cao, sống trong những tòa chung cư, lại thường đưa ra môi trường ít khí thải hơn so với người sống ở vùng ngoại ô. |
It took building a whole bunch of systems to get it right, but once we did, we were able to cut our carbon footprint nearly in half. Để làm được điều này thì cần phải xây dựng hàng đống hệ thống, nhưng khi mà nó hoạt động, chúng tôi đã có thể giảm lượng cạc-bon gần phân nửa. |
The variables of owning electronic goods such as the production, shipment, and previous technology used to make that product, can make it difficult to create an accurate carbon footprint. Sự đa dạng ở sở hữu hàng hóa điện trong sản xuất, vận chuyển, và kĩ thuật lạc hậu được dùng để sản xuất có thể khiến việc tính toán khó khăn hơn để cho ra một vết cacbon chính xác. |
For calculating personal carbon footprints, several free online carbon footprint calculators exist, including a few supported by publicly available peer-reviewed data and calculations including the University of California, Berkeley's CoolClimate Network research consortium and CarbonStory. Hiện nay đã có một vài máy tính để tính vết cacbon trực tuyến miễn phí, trong số đó được hỗ trợ bởi các dữ liệu và bộ tính toán ngang hàng công khai cung cấp bởi đại học California, tập đoàn nghiên cứu CoolClimate Network của Berkeley và quỹ đầu tư CarbonStory. |
Geothermal power has the potential to provide reliable, cost-competitive, baseload power with a small carbon footprint, and reduces vulnerability to climate by diversifying power supply away from hydropower, which currently provides the majority of Kenya’s electricity. Năng lượng địa nhiệt có tiềm năng cung cấp điện đáng tin cậy,có sức cạnh tranh, với lượng khí thải carbon nhỏ và làm giảm biến đổi khí hậu và để đa dạng hóa nguồn cung cấp năng lượng khỏi phụ thuộc vào thủy điện, hiện đang cung cấp phần lớn điện cho Kenya. |
In most cases, the total carbon footprint cannot be exactly calculated because of inadequate knowledge of and data about the complex interactions between contributing processes, including the influence of natural processes that store or release carbon dioxide. Trong đa số trường hợp, tổng vệt Cacbon không thể đo đạc một các chính xác bởi những hạn chế trong kiến thức và dữ liệu về những tương tác phức tạp giữa các quy trình đóng góp, đặc biệt trong những tác động đến việc tích trữ các quá trình tự nhiên hay việc thải khí Cacbon điôxit. |
The following table compares, from peer-reviewed studies of full life cycle emissions and from various other studies, the carbon footprint of various forms of energy generation: nuclear, hydro, coal, gas, solar cell, peat and wind generation technology. Bảng số liệu dưới đây so sánh từ nghiên cứu chéo về toàn bộ vòng đời phát thải và từ các nghiên cứu khác, vết Cacbon từ nhiều dạng chuyển đổi năng lượng: Hạt nhân, thủy điện, than đá, khí, pin mặt trời, than bùn, và năng lượng gió. |
And if someone could convince you that we actually can make the -- what was it? -- the 130- fold improvement in efficiency, of reduction of carbon footprint, would you then actually like that picture of economic growth into more knowledge- based goods? Và nếu ai đó thuyết phục ông là chúng ta có thể làm được -- cái gì nhỉ? -- cái 130 lần tiến bộ hơn trong năng suất, làm giảm khí cacbon, cậu có thích cái viễn cảnh phát triển kinh tế tập trung hơn vào hàng hóa mang tính trí tuệ không? |
Once the size of a carbon footprint is known, a strategy can be devised to reduce it, e.g. by technological developments, better process and product management, changed Green Public or Private Procurement (GPP), carbon capture, consumption strategies, carbon offsetting and others. Một khi biết được quy mô của vết cacbon, một chiến lược có thể được đề ra để giảm thiểu nó, ví dụ như bằng sự phát triển kĩ thuật, nâng cao quản lí quy trình và sản phẩm, chuyển đổi sang tiêu dùng xanh trong cộng đồng và trong chính phủ (Green Private Procurement - GPP), thu hồi cacbon, chiến lược chi tiêu, v.v. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carbon footprint trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới carbon footprint
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.