campfire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ campfire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ campfire trong Tiếng Anh.
Từ campfire trong Tiếng Anh có nghĩa là lửa trại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ campfire
lửa trạinoun I'd like to speak to you about this campfire! Tôi muốn hỏi về việc đốt lửa trại ở đây! |
Xem thêm ví dụ
The results are similar to what happens when a campfire used to cook food becomes a full-blown forest fire. Hậu quả cũng tương tự như khi ngọn lửa trại nhỏ dùng để nấu ăn lan nhanh thành đám cháy rừng lớn. |
The flickering light here is from our campfire. Ánh sáng chập chờn ở đây là do lửa trại của mình. |
I am grateful for Young Women leaders who go to girls camp and, without shampoo, showers, or mascara, turn smoky, campfire testimony meetings into some of the most riveting spiritual experiences those girls—or those leaders—will experience in their lifetime. Tôi biết ơn những người lãnh đạo Hội Thiếu Nữ đã đi cắm trại với các em thiếu nữ và không có dầu gội đầu, nước tắm hoặc thuốc bôi mi mắt, đã biến những buổi họp chứng ngôn ngồi quanh lửa trại đầy khói thành một số kinh nghiệm thuộc linh mạnh mẽ nhất mà các em thiếu nữ đó—hay những người lãnh đạo đó—sẽ trải qua trong cuộc sống của họ. |
He and his friend wanted to clear a grassy spot for a campfire. Ông và những người bạn của ông dọn sạch cỏ ở một chỗ để làm lửa trại. |
That's just an old campfire story. Đó chỉ câu chuyện kể quanh đống lửa trại thôi. |
That's how you put out campfires. Ta dập tắt đám cháy rừng như thế đó. |
My only advice would just be to keep your head up, hang in there, live every day to the fullest, have sex as much as you can by campfire when you're all alone and your brother is out gathering wood. Lời khuyên của tôi là hãy ngẩng đầu lên, kiên nhẫn, sống hết mình mỗi ngày, làm tình càng nhiều càng tốt nhất là khi ngồi một mình trước ngọn lửa, và anh trai bận đi lấy củi. |
And that distance and knowing that amount of light is important because it's a little like you or I sitting around a campfire: Việc biết khoảng cách và xác định lượng quang năng rất quan trọng, hãy tưởng tượng như việc chúng ta đang ngồi quanh đống lửa trại. |
For instance, any unreacted carbon atoms from the logs form little clumps of soot that rise into the flames and emit the yellow-orange light we associate with a campfire. Chẳng hạn, bất kỳ nguyên tử carbon không phản ứng nào từ các khúc gỗ đều tạo thành những cục bồ hóng nhỏ bốc lên và phát ra ánh sáng màu vàng cam vốn rất quen thuộc với lửa trại. |
Some are unexplained, but others can be "headlights, campfires, aircraft, cloud reflections of distant city or vehicle lights, insects and so on... at the end of the day ..." Một số là không giải thích được, nhưng một số khác có thể là "đèn pha, lửa trại, máy bay, phản xạ đám mây của thành phố xa xôi hoặc đèn xe, côn trùng và vv... vào cuối ngày..." |
Picture the old man talking to her by an evening campfire, telling her of Jehovah’s promise to His friend Abraham. Hãy tưởng tượng cảnh người đàn ông lớn tuổi ngồi trò chuyện với nàng bên đống lửa vào ban đêm và kể cho nàng nghe lời hứa của Đức Giê-hô-va với bạn ngài là Áp-ra-ham. |
Word around the campfire is you went off the res a couple months back. Giang hồ đồn rằng vài tháng trước con bỏ nhà đi bụi. |
Right now, that's just, you know, a story around a campfire. Ngay bây giờ, nó chỉ là 1 câu chuyện thôi 1 câu chuyện bên đốm lửa trại. |
Yeah, they're probably all sitting around a cozy campfire, telling ghost stories, roasting marshmallows. Vâng, có lẽ họ đang ngồi quanh lửa trại ấm cúng, kể chuyện ma, nướng kẹo dẻo. |
Her first role in film was in director Martin Kunert's film Campfire Tales. Vai diễn đầu tiên của cô trong phim là trong phim của đạo diễn Martin Kunert Campfire Tales. |
At 5:00 p.m. the day ended with games, supper, campfire yarns and prayers. Lúc 5:00 giờ chiều, ngày được kết thúc với các trò chơi, ăn tối, kể chuyện quanh lửa trại và cầu nguyện. |
All chapters have campfire yarns, appealing to boys, most contain sections with games and activities, and they close with recommendations for books to read. Tất cả các chương có truyện kể cho lửa trại, hấp dẫn đối với trẻ nam, trong đó có các đoạn nói về trò chơi và các hoạt động, và chúng kết thúc với sự giới thiệu các sách tham khảo thêm. |
Think of a campfire burning at night, drawing people to its warm, flickering flames. Hãy nghĩ đến ngọn lửa trại bập bùng vào ban đêm, thu hút người ta đến gần để sưởi ấm. |
We need you to learn the doctrine and to understand what we believe so that you can bear your testimonies about the truth of all things—whether those testimonies be given around a campfire at Young Women camp, in a testimony meeting, in a blog, or on Facebook. Chúng tôi cần các chị em tìm hiểu giáo lý và hiểu điều chúng ta tin để các chị em có thể chia sẻ chứng ngôn về lẽ thật của tất cả mọi sự việc—cho dù các chứng ngôn đó được đưa ra xung quanh lửa trại tại trại hè của Hội Thiếu Nữ, trong một buổi họp chứng ngôn, trong một blog, hoặc trên Facebook. |
See, they were connected around something, just like our ancestors who evolved their social cognitions telling stories around the campfire. Họ được kết nối xung quanh thứ gì đó, như tổ tiên ta đã tiến hóa cách nhận thức về xã hội của họ bằng cách trò truyện quanh đống lửa. |
The tools of social networking, these are the digital campfires around which the audience gathers to hear our story. Các công cụ của mạng xã hội, chúng là những lửa trại số mà khán giả tụ họp xung quanh, để nghe câu chuyện của ta. |
No stories around the campfire. Không có chuyện kể quanh lửa trại. |
"We were out in the middle of the woods, and every night, we’d sit around a campfire, play music and tell stories. "Chúng tôi đi ra giữa khu rừng, và mỗi buổi tối, chúng tôi sẽ ngồi xung quanh lửa trại, ca hát và kể chuyện. |
Around the campfire they sang oratorios instead of folk songs. Bên lửa trại, thay vì hát dân ca chúng đồng xướng những bài đạo ca Ô-ra-tô(2). |
I thought you were a campfire story. Ta tưởng cậu chỉ là chuyện cổ tích. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ campfire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới campfire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.