campus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ campus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ campus trong Tiếng Anh.

Từ campus trong Tiếng Anh có nghĩa là khu trường sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ campus

khu trường sở

noun

Xem thêm ví dụ

I was sitting in the back of my used minivan in a campus parking lot, when I decided I was going to commit suicide.
Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử.
In the late 1970s, when the new university complex on Mount Scopus was inaugurated and the faculties of Law, Humanities and Social Science returned there, departmental libraries opened on that campus and the number of visitors to the Givat Ram library dropped.
Vào cuối những năm 1970, khi phức tạp trường đại học mới trên núi Scopus đã được khánh thành và pháp luật, nhân văn và khoa khoa học xã hội trở lại ở đó, bộ phận thư viện mở cửa trong khuôn viên trường đó và số lượng khách truy cập vào các thư viện Givat Ram giảm.
The third campus area is located in Kajaani, about 185 kilometres (115 mi) southeast of Oulu.
Khuôn viên thứ ba nằm ở Kajaani, cách Oulu 185 km (115 dặm) về phía đông nam.
The oldest building on campus, Connecticut Hall (built in 1750), is in the Georgian style.
Tòa nhà cổ nhất của khuôn viên đại học Yale là Sảnh Connecticut (xây dựng năm 1750) theo kiến trúc Georgian.
RSW: Is it going to be near the current campus?
RW: Cái đó sẽ xây gần khuôn viên hiện tại chứ?
The nearest francophone university campus is that of the Université de Moncton in Edmundston.
Khuôn viên đại học francophone gần nhất là trường đại học de Moncton ở Edmundston.
Domino's Pizza is an American restaurant chain and the international franchise pizza delivery corporation is headquartered at the Domino's Farms Office Park (the campus itself owned by Monaghan) in Ann Arbor Township, Michigan, United States, near Ann Arbor, Michigan.
Domino's Pizza là tên một chuỗi nhà hàng pizza Mỹ và cũng là tên công ty nhượng quyền kinh doanh quốc tế có trụ sở tại Domino Farms Office Park (hội sở thuộc sở hữu của nhà đồng sáng lập Domino's Pizza Tom Monaghan) tại xã Ann Arbor, Quận Washtenaw, Michigan, Hoa Kỳ, gần Ann Arbor, Michigan.
Episode 4 through 6 had to do with the Chupacabra that Asuna believes roams the Mahora Campus.
Các tậ 4,5,6 nói về chupacabra, sinh vật mà Asuna tin rằng đang đi lang thang tại Ký túc xá trường Mahora.
Campus sexual assault.
Cưỡng hiếp tình dục ở đại học.
Heimbach has been a white supremacist activist since fall 2011, when he formed a group at Towson University in Maryland and invited the white supremacist Jared Taylor to speak at Towson's campus.
Heimbach đã từng là một nhà hoạt động dân tộc da trắng từ mùa thu năm 2011, khi ông thành lập một nhóm tại Đại học Towson ở Maryland và mời ông chủ người da trắng Jared Taylor đến nói chuyện tại khuôn viên của Towson.
Many episodes were shot inside the PMA campus in Baguio City, where Anderson and Cuenca underwent training alongside the actual cadets.
Nhiều tập phim được quay tại khuôn viên của PMA tại thành phố Baguio, nơi Anderson và Cuenca phải trải qua những đợt huấn luyện cùng với các học viên thật sự.
In 2001 Campus Helsingborg, a branch of University of Lund, opened in the former Tretorn rubber factory buildings, founded by Henry Dunker.
Năm 2001 đã mở Campus Helsingborg, một chi nhánh của trường Đại học Lund, ở các tòa nhà của nhà máy cao su Tretorn cũ do Henry Dunker thành lập.
In June 1999, Nike named the largest building on their corporate campus after Hamm.
Vào tháng 6 cùng năm, Nike đặt tên tòa nhà lớn nhất nằm trong khuôn viên công ty theo tên của Hamm.
So when the issue of campus assault started hitting the news a few years ago, it felt like a unique opportunity to make a change.
Thế nên khi vấn đề bạo hành trường học bắt đầu rộ lên trên thời sự vài năm trước, nó giống như 1 cơ hội đặc biệt để tạo nên sự thay đổi.
Both models, we're talking about an age range that's consistent with the campus.
Cả hai kiểu, chúng ta đang nói về 1 độ tuổi phù hợp với khuôn viên trường.
Much of the campus was destroyed in the fire bombings of Tokyo during World War II, but the university was rebuilt and reopened by 1949.
Phần lớn trường đã bị phá hủy trong các vụ đánh bom lửa của Tokyo trong Thế chiến II, nhưng trường đại học được xây dựng lại và mở lại bằng cách năm 1949.
Despite diminishing government financial support over the past quarter century, MIT launched several successful development campaigns to significantly expand the campus: new dormitories and athletics buildings on west campus; the Tang Center for Management Education; several buildings in the northeast corner of campus supporting research into biology, brain and cognitive sciences, genomics, biotechnology, and cancer research; and a number of new "backlot" buildings on Vassar Street including the Stata Center.
Mặc dù sự hỗ trợ tài chính của chính phủ đã suy giảm trong hơn một phần tư thế kỷ qua, MIT đã thực hiện một số chiến dịch gây quỹ thành công để mở rộng đáng kế khuôn viên của mình: những khu cư xá và những tòa nhà thể thao mới ở khu phía tây khuôn viên; tòa nhà Trung tâm Giáo dục Quản lý Tang (Tang Center for Management Education); một số tòa nhà ở góc đông bắc khuôn viên hỗ trợ nghiên cứu sinh học, các ngành khoa học não bộ và nhận thức, genomics, công nghệ sinh học, và nghiên cứu ung thư; và một số tòa nhà mới nằm dọc đường Vassar bao gồm Trung tâm Stata (Stata Center).
During the evening prior to the rededication, which took place during November, we watched 2,000 young people from the temple district as they filled the Cannon Activities Center on the BYU–Hawaii campus and performed for us.
Vào một buổi tối tháng Mười Một trước khi lễ tái cung hiến đền thờ, chúng tôi đến xem 2.000 người trẻ tuổi từ khu vực đền thờ lũ lượt tiến vào Trung Tâm Sinh Hoạt Cannon ở khuôn viên trường BYU–Hawaii và trình diễn cho chúng tôi.
On April 18, students from Korea University launched a non-violent protest at the National Assembly against police violence and demanding new elections, however they were attacked by gangs funded by Rhee's supporters as they returned to their campus.
Ngày 18 tháng 4, các sinh viên từ Đại học Cao Ly phát động một cuộc kháng nghị phi bạo lực tại Quốc hội chống lại bạo lực của cảnh sát và yêu cầu tiến hành cuộc bầu cử mới, tuy nhiên họ bị các băng đảng do những người ủng hộ Lý Thừa Vãn tài trợ khi họ trở về trường.
When I heard of a forthcoming debate on campus between creationists and evolutionists, I decided not to go.
Khi nghe nói về cuộc tranh luận sắp diễn ra tại trường giữa các nhà chủ trương thuyết sáng tạo và các nhà ủng hộ thuyết tiến hóa, tôi quyết định không đến nghe.
It was established in 1951 as a satellite campus of the University of New South Wales and obtained autonomy in 1965.
Trường được thành lập năm 1951 với tư cách là một cơ sở vệ tinh của Đại học New South Wales và giành được quyền tự chủ vào năm 1965.
There was LSD leaking out of Kesey's Veterans' Hospital experiments and other areas around the campus, and there was music literally in the streets.
Thuốc gây mê LSD rò rỉ từ các thí nghiệm tại bệnh viện chăm sóc cựu chiến binh Keasy, và các khu vực khác xung quanh trường đại học, và âm nhạc náo loạn các con phố.
Derek was on his way across campus.
Derek đã đi qua sân trường.
Between 1990 and 2006, New Haven's crime rate fell by half, helped by a community policing strategy by the New Haven Police and Yale's campus became the safest among the Ivy League and other peer schools.
Từ năm 1990 đến 2006, mức tội phạm xuống còn một nửa nhờ chiến lược cảnh sát cộng đồng của Cảnh sát New Haven và khuôn viên đại học Yale trở thành địa điểm an toàn nhất trong Ivy League.
The main entrance to the campus for visitors by car is on Woodhouse Lane (A660), near the Parkinson Building.
Lối đi chính dẫn vào khu trường sở cho khách ghé thăm bằng ô tô là đường Woodhouse Lane (A660), gần tòa nhà Parkinson.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ campus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.