canvas trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ canvas trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canvas trong Tiếng Anh.
Từ canvas trong Tiếng Anh có các nghĩa là vải bạt, buồm, vải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ canvas
vải bạtverb The beautiful canvas and rubber skylights got eaten by the sun in six months. Những tấm vải bạt và cao su trên trần bị mục rữa do mặt trời mỗi sáu tháng. |
buồmnoun Reckon the captain will follow him round the Horn, every stitch of canvas flying? Chắc là Thuyền trưởng ta sẽ đuổi theo hắn quanh mũi Horn cho dù buồm có rách nát? |
vảinoun And it's carried in a box with a canvas shroud over it. Và nó được di chuyển trong một cái hộp với một mảnh vải che lại. |
Xem thêm ví dụ
Each program was shot in real time with two cameras: a medium shot of Ross and his canvas, and a close-up shot of the canvas or palette. Mỗi chương trình được quay trong thời gian thực với hai máy ảnh: một cảnh trung bình của Ross và khung vẽ của ông ấy, và một bức ảnh cận cảnh của khung vẽ hoặc bảng màu. |
Once you've done that, you'll get a blank editor and a blank canvas, and the world will be your programmatic playground. Khi bạn làm như vậy, bạn sẽ có một ô soạn thảo và khung vẽ trống, và nó sẽ thành một sân chơi thử nghiệm dành cho riêng bạn. |
And on your right side, you have "Transient Structures and Unstable Networks" by Sharon Molloy, using oil and enamel on canvas. Và bên phải của bạn, là các "cấu trúc và mạng lưới tạm thời" được Sharon Molloy thể hiện, bằng sơn dầu và men trên vải. |
One small stroke on the canvas of possibilities. Một thành tựu nhỏ mở ra biết bao nhiêu khả năng. |
I take it you're not talking about oils and canvas. Em cá anh không nói về thuốc vẽ và vả vẽ. |
Her naked skin, a canvas to rival Van Gogh's! Hình trên làn da cô ấy có thể sánh với cả của Van Gogh. |
Pallete knife has also been used by artists to fliping directly to the canvas and in some cases artists can use a knife to spread paint off a canvas Các họa sĩ cũng thường dùng dao trộn phết màu trực tiếp lên tranh với vài trường hợp, các họa sĩ còn có thể dùng dao trộn để xóa bớt màu trên tranh |
She uses several mediums: oil on canvas, mixed techniques, watercolors and drawings. Cô sử dụng một số phương tiện: dầu trên vải, kỹ thuật hỗn hợp, màu nước và bản vẽ. |
In the spring of 2007, he appeared on-stage as Jamie in the Vitality Productions theatrical presentation of Keith Bunin's The Credeaux Canvas at the Elephant Theatre in Los Angeles. Vào mùa xuân năm 2007, anh đã xuất hiện trên sân khấu như "Jamie" trong Vitality Productions, người trao giải trên sân khấu cho The Credeaux Canvas của Keith Bunin tại sân khấu Elephant ở Los Angeles. |
It was transferred to canvas after Goya's death and has since been held in the Museo del Prado in Madrid. Nó đã được chuyển sang mặt vải sau khi Goya mất và từ đó được giữ tại Museo del Prado ở Madrid. |
OK, the money, ten million US, will be divided into two 15-gallon black canvas bags, each containing five million, which will be checked at the bank by the KR agent, then driven to the house in an armoured car, where it will be transferred to the delivery car. Được. 10 triệu đôla được chia vào 2 túi vải đen 50 lít, mỗi túi 5 triệu, được kiểm chứng tại ngân hàng, và được chuyển đến nhà bằng xe bọc thép, sau đó được chuyển sang xe giao hàng. |
Look I just saw my best friend's brain smeared across the canvas. Nghe này tôi vừa thấy đầu của bạn thân nhất của tôi vấy lên tấm bạt. |
In bespeaking his sea- outfit, he orders bell- buttons to his waistcoats; straps to his canvas trowsers. Bespeaking trang phục biển của mình, ra lệnh chuông nút áo gilê của mình; dây đai trowsers vải của mình. |
Because a canvas sheet would protect the powder perfectly well and be much cheaper. Vì vải buồm bảo vệ thuốc súng rất tốt và rẻ hơn nhiều. |
They had a large canvas bag, which tied up at the mouth with strings: into this they slipped the guinea- pig, head first, and then sat upon it. ) Họ có một túi vải lớn, gắn ở cửa với chuỗi thành họ trượt chuột lang- lợn, người đứng đầu đầu tiên, và sau đó ngồi vào nó ). |
Firefox also implements standards proposals created by the WHATWG such as client-side storage, and canvas element. Firefox cũng tích hợp nhiều chuẩn tương lai được tạo bởi WHATWG như lưu trữ trên máy khách, and canvas element. |
In a letter to his brother, Theo, written on 2 July 1889, Vincent described the painting: "I have a canvas of cypresses with some ears of wheat, some poppies, a blue sky like a piece of Scotch plaid; the former painted with a thick impasto like the Monticelli's, and the wheat field in the sun, which represents the extreme heat, very thick too." Trong một bức thư gửi cho em trai của mình, Theo, viết vào ngày 2 tháng 7 năm 1889, Vincent mô tả bức tranh: "Anh thấy có một cây bách cùng một số cây lúa mì, một vài bông hoa anh túc, một bầu trời xanh như một tấm vải; trước kia anh đã vẽ một lớp sơn impasto dày giống như Monticelli; và cánh đồng lúa mì trong ánh mặt trời cũng được vẽ bằng một lớp sơn rất dày để thể hiện cho sức nóng khủng khiếp nơi đây". |
Tapestries effectively provided a vast canvas on which the patrons of the day could depict the heroes with whom they wanted to be associated, or even themselves, and in addition to that, tapestries were hugely expensive. Thảm thêu cung cấp một tấm bạt lớn hữu dụng mà người tài trợ có thể miêu tả những anh hùng mà họ muốn được liên kết, hoặc ngay cả bản thân họ, và ngoài điều đó, những tấm thảm thêu vô cùng đắt đỏ. |
Retrieved 2 March 2018. "undiscovered-canvas". undiscovered-canvas. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2018. ^ “undiscovered-canvas”. undiscovered-canvas. |
However, because of the intense persecution from their enemies, the Saints had to leave Nauvoo, so the canvas tabernacle was never built. Tuy nhiên, vì sự ngược đãi khốc liệt từ những kẻ thù của họ, Các Thánh Hữu đã phải rời bỏ Nauvoo nên đền tạm bằng vải bạt không bao giờ được dựng lên. |
And it's carried in a box with a canvas shroud over it. Và nó được di chuyển trong một cái hộp với một mảnh vải che lại. |
The highest price ever paid for a Warhol painting is US$105 million for a 1963 canvas titled Silver Car Crash (Double Disaster); his works include some of the most expensive paintings ever sold. Giá cao nhất từng được trả cho một bức tranh của Warhol là 105 triệu USD cho một bức tranh vẽ năm 1963 có tựa đề "Silver Car Crash (Double Disaster)"; một số tác phẩm của ông có tên trong danh sách các họa phẩm đắt giá nhất. |
The effect of the light and shade produces many shades of green which van Gogh paints in short brushstrokes across the canvas. Hiệu ứng của ánh sáng và bóng râm tạo ra nhiều sắc thái xanh cho lá cây mà van Gogh vẽ bằng những nét vẽ ngắn trên canvas. |
The last time I'd painted, I was 16 years old at summer camp, and I didn't want to teach myself how to paint by copying the old masters or stretching a canvas and practicing over and over again on that surface, because that's not what this project was about for me. Lần cuối tôi vẽ là tại 1 trại hè vào năm 16 tuổi Tôi không muốn tự học vẽ bằng cách sao chép các bậc thầy hội họa Tôi cũng không muốn căng 1 miếng vải bố ngày đêm luyện vẽ trên chất liệu đó Đây không phải là dự tính của tôi. |
History is a canvas, constantly repainted. luôn bị vẽ lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canvas trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới canvas
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.