brut trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brut trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brut trong Tiếng pháp.
Từ brut trong Tiếng pháp có các nghĩa là cả bì, thô, mộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brut
cả bìadjective (kinh tế) chưa trừ chi phí, cả bì) |
thôadjective On a rassemblé ces données brutes et on les a filtrées. Chúng tôi thu được dữ liệu thô này và sàng lọc nó ra. |
mộcadjective noun l'utilisation de menuiserie brute etcetera, sử dụng đồ mộc thô, |
Xem thêm ví dụ
De l'humilité à l'état brut. Đó là khiêm tốn. |
Maintenant, l'esclavage moderne: selon les statistiques brutes du Département d'État, il y a environ 800. 000 - 10 fois plus - victimes de la traite à travers les frontières internationales. Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới |
Ils venaient aussi pour voir l’Homme fort, Johnny « Bull » Walker, une brute musclée qui vous terrasserait pour un dollar. Họ còn đến để xem một người tên là Johnny "Bull" Walker, một người to lớn - trông như thể sẽ bắt bạn phải đưa tiền cho anh ấy. |
T'as pas dit que j'étais qu'un monstre et une brute? Em bảo anh là súc vật là vũ phu Chí Phèo mà? |
Ça veut dire qu'il faut affronter les brutes de votre vie, peu importe qui, ou ce qu'ils sont. Đó là vượt qua việc bị bắt nạn trong cuộc đời... dù là gì hay là ai đi nữa. |
Sale brute. Anh thật thô lỗ. |
De 15 à 18 ans, je me suis détesté parce que je devenais ce que je détestais: une brute qui persécute les autres. Từ lúc 15 đến 18 tuổi, tôi ghét bản thân mình vì đã trở thành người mà tôi không hề muốn: một kẻ bắt nạt |
Les fonctionnalités avancées des flux sont un ensemble d'outils qui vous permettent de créer un flux dans Merchant Center à partir de données produit brutes provenant de diverses sources, telles que votre site Web ou des feuilles de calcul existantes. Các tính năng nguồn cấp dữ liệu nâng cao là bộ công cụ cho phép bạn tạo nguồn cấp dữ liệu trong Merchant Center dựa trên dữ liệu sản phẩm thô từ nhiều nguồn khác nhau, chẳng hạn như trang web hoặc bảng tính hiện có. |
Nous disons à ces brutes: Ta hãy nói với mấy tên đồ tể này: |
L'ouragan Katrina a interrompu la livraison d'environ 95 % de la production de pétrole brut et de 88 % du gaz naturel dans le Golfe du Mexique, ce qui représente environ le quart de la production américaine. Bão Katrina làm ngưng trệ 95% hoạt động sản xuất dầu thô và 88% công suất khí tự nhiên trong Vịnh México. |
Paiements nets et bruts Thực và tổng |
Vous avez le pétrole brut. Bạn có dầu thô. |
Et pourtant l'araignée parvient à le faire à température et pression ambiantes avec des matières brutes de mouches mortes et de l'eau. Nhưng con nhện tạo ra tơ ở nhiệt độ và áp suất thông thường, với nguyên liệu là ruồi chết và nước. |
Nous adoptons des méthodes pratiques, faisables pour répondre à ma question : Comment faire face à une brute sans pour autant devenir un voyou ? Và chúng ta đang tiến tới sử dụng những phương pháp hòa bình hiệu quả để trả lời cho câu hỏi : Làm thế nào để giải quyết bạo lực mà không trở thành kẻ bạo lực? |
Brut, dangereux. Thô sơ, nguy hiểm. |
Ces détails peuvent être utiles lorsque vous accédez à vos données d'événements brutes dans BigQuery ou via Google Tag Manager. Các thông tin chi tiết này có thể hữu ích khi truy cập dữ liệu sự kiện thô của bạn trong BigQuery hoặc thông qua Trình quản lý thẻ của Google. |
En tant que texte brut Theo định dạng Văn bản Thuần |
Une brute avec un masque de catch m'a payé pour donner ma carte et prendre ma journée. Một tên võ sĩ đeo mặt nạ đấu vật trả tiền cho tôi để lấy thẻ khóa và nghỉ ngày hôm đó. |
Cependant, à moins d'apprendre à conjuguer la force brute avec la puissance douce pour concevoir une stratégie que j'appelle la puissance intelligente, vous n'arriverez pas à affronter le nouveau genre de problèmes que nous rencontrons. Nhưng trừ khi bạn học được cách hòa trộn quyền lực "cứng" và "mềm" lại thành một chiến lược tôi gọi là quyền lực "thông minh", thì bạn sẽ không giải quyết được những vấn đề đang mắc phải. |
Quiconque résiste à ces brutes est le bienvenu chez nous. Bất cứ ai kháng cự lại bọn lính ác ôn đó đều được chào mừng. |
18 Que l’opposition émane d’un membre de notre famille ou d’une brute à l’école, nous nous apercevrons que “ dans la crainte de Jéhovah il y a une solide confiance ”. 18 Dù người chống đối chúng ta là người thân trong gia đình hoặc là kẻ hay bắt nạt nơi trường học, chúng ta thấy “trong sự kính-sợ Đức Giê-hô-va có nơi nương-cậy vững-chắc.” |
C'est une brute. Thằng bé thực sự du côn, Lenny. |
Ne sois pas une brute. Đừng có như súc vật thế chứ. |
Selon des estimations, le produit mondial brut de 2005, c’est-à-dire la valeur totale des biens et des services produits cette année- là, dépasse 47 000 milliards d’euros. Theo ước tính, tổng sản lượng thế giới trong năm 2005, tức tổng giá trị dịch vụ và hàng hóa sản xuất trong năm đó, đã đạt trên 60.000 tỉ Mỹ kim. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brut trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới brut
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.