brote trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brote trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brote trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ brote trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chồi, mầm, nụ, đọt, nổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brote
chồi(shoot) |
mầm(scion) |
nụ(bud) |
đọt(bud) |
nổ(burst) |
Xem thêm ví dụ
BROTE EPIDÉMICO. " Bệnh dịch thịnh hành ". |
Le mostró a Jeremías en una visión dada al comienzo de su ministerio un brote de almendro. Vào lúc bắt đầu làm công việc thánh chức, Giê-rê-mi được Đức Giê-hô-va cho thấy một cành non trong sự hiện thấy. |
Al cabo de dos o tres semanas comienza instintivamente a mordisquear brotes tiernos de ramas de acacia y enseguida obtiene la fuerza precisa para ir al paso con las grandes zancadas de su madre. Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ. |
En la canción, Sheeran canta sobre un influjo de percusión Marimba-alimentado sobre un romance que brota. Trong bài hát, Sheeran hát về một tình cảm vừa chớm nở trên nền nhạc tạo từ đàn marimba. |
Las personas obtienen esa madera de acacia preservada con los brotes de bambú, y pueden construir una casa, tienen algo de leña para cocinar. Người dân được nhận gỗ keo mà chúng tôi đã bảo quản bằng vỏ tre, và họ có thể dựng một ngôi nhà, có một số gỗ nhiên liệu để nấu ăn. |
¿De qué brota nuestra salvación?, y, por eso, ¿cómo consideramos los proyectos humanos? Sự cứu-rỗi của chúng ta bắt nguồn từ đâu, và như vậy chúng ta nên xem mưu-luận của loài người như thế nào? |
Cordyceps unilateralis, por ejemplo, hace que las hormigas se posen de la parte superior de una planta antes de morir, asegurando una distribución máxima de las esporas procedentes del cuerpo fructífero que brota del cadáver del insecto. Chẳng hạn, Cordyceps unilateralis làm cho kiến phải leo lên cây và gắn mình vào đó trước khi chết, đảm bảo sự phân phối tối đa các bào tử từ thể quả mọc ra từ cơ thể côn trùng đã chết. |
Brota desde lo más recóndito de nuestro ser, se rige por nobles principios y se traduce en buenas acciones. Tình yêu thương này bắt nguồn từ bên trong, được chi phối bởi các nguyên tắc cao quý và được thể hiện qua hành động tích cực. |
La Atalaya del 1 de abril de 1970 dijo: “El ambiente en el Salón del Reino es genuino, [...] brota de un verdadero interés en la adoración verdadera y la instrucción bíblica. Tạp chí Tháp Canh (Anh ngữ) ngày 15-10-1969 viết: “Tại Phòng Nước Trời có một bầu không khí thiêng liêng chân chính, vì những người dự thật tình chú ý đến sự thờ phượng thật và sự dạy dỗ về Kinh-thánh. |
Tan cierto es este hecho universal de celebrar funerales con ceremonia que parece razonable concluir que brota de la naturaleza humana. Bởi thế việc mai táng theo nghi lễ là sự kiện phổ thông đến độ khiến ta kết luận hữu lý rằng hình như điều đó do bản chất của con người mà ra. |
Como veremos, es innegable que Jehová demuestra dicha bondad, que obviamente brota de su infinito amor. Rõ ràng, sự tốt lành như thế phát xuất từ tình yêu thương vô bờ bến của Đức Giê-hô-va. |
El árbol que describe el salmista no brota por casualidad. Cây mà người viết Thi-thiên miêu tả không mọc lên cách ngẫu nhiên. |
Entonces, Jesús pasó a explicarle una maravillosa verdad sobre el agua que brota “para impartir vida eterna”. Kế đó, Chúa Giê-su dạy bà lẽ thật tuyệt diệu về ‘nước văng ra, ban cho sự sống đời đời’. |
Ya que este no es el primer brote de ébola, y no será el último, y hay muchos otros microbios por ahí al acecho, al igual que el virus de Lassa y otros. Vì đây không phải là dịch bệnh Ebola đầu tiên, cũng không phải là cuối cùng, có nhiều những con siêu vi đang nằm chờ ở ngoài kia, như virút Lassa và loại khác. |
" Brotó, señor ", dijo el doctor Kemp. " Spurted, thưa ông, " Tiến sĩ Kemp cho biết. |
Una manera de prevenir más brotes. Một phương pháp để ngăn chặn bùng dịch. |
De ese modo, el Dios Altísimo permitió que de este saliera un “brote” real como manifestación de la soberanía divina respecto a la Tierra, por medio del Reino celestial en manos del mayor Heredero de David, Jesucristo (Isaías 11:1, 2; Job 14:7-9; Ezequiel 21:27). Do đó, Đấng Tối Cao cho phép “chồi” hoàng tộc nẩy mầm từ gốc rễ đó. Đây là sự biểu lộ quyền thống trị của Ngài đối với trái đất qua Nước trên trời trong tay của Người Thừa Kế lớn nhất của Đa-vít là Chúa Giê-su Christ. |
El virus de Marburg atrajo la atención de la prensa en abril de 2005 por un brote en Angola. Virus Marburg đã thu hút sự quan tâm rộng rãi của báo chí vào tháng 4 năm 2005 với một trận bùng phát đầu tiên ở Angola. |
Este verano, por fin les dieron permiso para una pequeña prueba en los Cayos de Florida, donde se les esperaba dos años antes cuando la zona tuvo un brote de dengue. Cuối cùng họ đã cấp phép để làm một cuộc thử nghiệm mùa hè này ở khu Florida Keys, nơi họ được mời đến nhiều năm trước, khi khu Keys có đợt bùng phát dịch Dengue. |
321 22 La justicia brota en Sión 321 22 Công bình nẩy mầm ở Si-ôn |
Él guardó silencio un momento y luego se echó a reír, un aullido que le brotó de las entrañas. Bố tôi lặng đi một lúc, rồi ông cười – tiếng gào hộc lên từ trong gan ruột. |
El brote de nuevas sectas durante las pasadas décadas es prueba adicional de la “angustia de naciones” predicha por Jesucristo como parte de “la señal” que indicaría que este sistema de cosas está terminando y que “está cerca el reino de Dios”. (Mateo 24:3; Lucas 21:10, 11, 25-31.) Sự khai-hoa đột-nhiên của các giáo-phái trong mấy chục năm qua góp thêm những bằng chứng cho thấy các nước bị “sầu-não rối-loạn” đúng như Giê-su Christ đã nói trước, và đó là một phần của “điềm” chứng minh là hệ-thống hiện tại đã gần tới lúc chấm dứt và “nước Đức Chúa Trời gần đến” (Ma-thi-ơ 24:3; Lu-ca 21:10, 11, 25-31). |
Cuando las aguas bajan y comienza la temporada seca, las ramas echan brotes y las hojas crecen rápidamente. Sau khi nước rút và mùa khô bắt đầu, các cành cây đâm chồi và mọc lá rất nhanh. |
Cuyo nido está sobre un brote rociado Ngụ trên tổ một cành cây non |
Respecto a este brote, el ángel le explicó: “Otro se levantará después de [los diez reyes], y él mismo será diferente de los primeros, y a tres reyes humillará” (Daniel 7:24). (Đa-ni-ên 7:8) Về sừng mới mọc ra này, thiên sứ nói với Đa-ni-ên: “Có một vua dấy lên sau [mười vua], khác với các vua trước, và người đánh đổ ba vua”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brote trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới brote
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.