brújula trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brújula trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brújula trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ brújula trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là la bàn, La bàn, com-pa, địa bàn, La Bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brújula
la bànnoun (Dispositivo magnético o electrónico utilizado para determinar las direcciones cardinales (usualmente el norte magnético).) Esta brújula torcida utilizará la luz y les indicará el camino hacia el laberinto. Chiếc la bàn này sẽ giữ những tia sáng và chỉ đường đến mê cung. |
La bànnoun (instrumento que sirve de orientación) ¿Por qué es la brújula un instrumento tan necesario, y en qué sentido se parece a nuestra conciencia? Tại sao la bàn là một dụng cụ quan trọng? La bàn có thể được ví với lương tâm như thế nào? |
com-panoun |
địa bànnoun |
La Bànproper (Brújula (constelación) Podrías seguir la Brújula de Hierro. Anh có thể nhìn vào La bàn sắt. |
Xem thêm ví dụ
38 Y ahora, hijo mío, tengo algo que decir concerniente a lo que nuestros padres llaman esfera o director, o que ellos llamaron aLiahona, que interpretado quiere decir brújula; y el Señor la preparó. 38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy. |
David y yo sentíamos la necesidad de consultar la brújula del Señor a diario para navegar en la mejor dirección junto con esa pequeña flotilla. David và tôi cảm thấy cần phải nhận được sự soi dẫn hàng ngày từ Chúa để biết được hướng tốt nhất để ra khơi với hạm đội nhỏ của chúng tôi. |
Mi brújula. La bàn của ta. |
Esta dinastía también vio el primer uso conocido de la pólvora, así como el primer discernimiento del Norte verdadero usando la brújula. Triều đại này đã chứng kiến việc lần đầu tiên sử dụng thuốc súng, cũng như nhận thức về cách sử dụng la bàn. |
Brújula sobre mapas. Hướng đi hơn là Đường đi. |
Esta brújula torcida utilizará la luz y les indicará el camino hacia el laberinto. Chiếc la bàn này sẽ giữ những tia sáng và chỉ đường đến mê cung. |
Los marinos portugueses continuaron llamando a las marcas de la brújula rosa dos ventos, rosa de los vientos. Các thủy thủ Bồ Đào Nha vẫn tiếp tục gọi mặt la bàn của họ là rosa dos ventos, hoa hồng gió. |
Bueno, el tipo de dron del que estoy hablando es simplemente un modelo de avión equipado con un sistema de piloto automático, con una pequeña computadora, un GPS, una brújula, un altímetro barométrico y algunos otros sensores. Loại máy bay mà tôi đang nói ở đây đơn giản là một mô hình máy bay được gắn một hệ thống lái tự động, và đơn vị lái tự động này có chứa mội máy tính nhỏ, một GPS, một la bàn và một cao kế khí áp và một ít cảm biến khác. |
Una brújula. 1 cái la bàn. |
Pero entonces la introducción de la brújula y de otros inventos hicieron posible efectuar viajes oceánicos más largos. Nhưng rồi nhờ có địa bàn và các công cụ tân tiến khác, người ta có thể thực hiện được các cuộc hải hành xa hơn. |
Animales con una brújula interna La bàn sinh học |
¿Tienes una brújula? Anh có la bàn không? |
Había una fuerza invisible que causaba que la aguja de la brújula apuntara, y eso encendió su imaginación. Ở đó đã có một lực vô hình hướng dẫn kim la bàn, và nó đã bắt đầu sự tưởng tượng của cậu bé. |
Denys me dio una brújula. Tôi đã nhận một cái la bàn của Denys. |
No podemos encontrarlos sin brújula, Bernie. Chúng tôi không thể tìm thấy họ nếu không có la bàn, Bernie. |
Los que no hacen caso de la palabra de Dios o la tratan como cosa ligera, no tienen acceso a esa brújula divina que señala el camino hacia el Salvador. Những người làm ngơ hoặc xem nhẹ lời của Thượng Đế thì không tiếp cận được với cái la bàn thiêng liêng đó là loại la bàn chỉ hướng đến Đấng Cứu Rỗi. |
¿HA TRATADO usted alguna vez de orientarse con una brújula? Bạn đã bao giờ dùng một la bàn để định hướng chưa? |
No tiene por qué ser muy moderno; basta con una sencilla brújula. Họ chắc chắn đều sẽ gặp vấn đề lớn nếu không có một chiếc la bàn—đặc biệt khi không thể sử dụng được kỹ thuật hiện đại. |
Dime, ¿la virtud magnética de las agujas de las brújulas de todos los barcos atraerlos hacia allá? Cho tôi biết, các đức tính từ tính của kim la bàn của tất cả những tàu thu hút họ chổ kia? |
Si la función principal de tu aplicación debe utilizar un sensor de brújula, esta no será compatible con dichos dispositivos. Nếu chức năng cốt lõi của ứng dụng yêu cầu sử dụng cảm biến la bàn thì ứng dụng của bạn không tương thích với những thiết bị đó. |
Luego se usa una brújula y un inclinómetro para medir la inclinación de la cueva y la pendiente del piso y el techo. Sau đó dùng một la bàn và một máy đo độ dốc để xác định phương hướng của hang động và đo độ dốc của mặt sàn so với trần hang. |
Claire tiene una brújula. Claire có một cái la bàn. |
Una brújula. Dùng nam châm thôi. |
Es una brújula de un viejo marino. Cái la bàn thuỷ thủ cũ ấy mà. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brújula trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới brújula
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.