bricolage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bricolage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bricolage trong Tiếng pháp.

Từ bricolage trong Tiếng pháp có nghĩa là sự chữa tạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bricolage

sự chữa tạm

noun (sự hí hoáy sửa chữa)

Xem thêm ví dụ

Tu crois vraiment que ton bricolage de scout va marcher?
Anh thật sự nghĩ trò hướng đạo sinh này có tác dụng sao.
L'École du Bricolage est un endroit où les enfants peuvent prendre des bouts de bois, des marteaux et d'autres objets dangereux et être responsables.
Trường Chế Tạo là nơi mà trẻ em có thể cầm que và búa và những vật nguy hiểm khác, và được tin tưởng.
En 2009, j'ai entendu parler de DIYbio [ Bio Bricolage ].
Vào năm 2009, tôi lần đầu tiên biết đến DIYbio.
Mais nous, nous appelons cela R&B, ou Recherche et Bricolage.
Nhưng cái mà chúng tôi gọi nó là R&D-I-Y, hay là nghiên cứu và tự mình phát triển nó.
J’extrais les informations d'un environnement spécifique en utilisant des systèmes de collections de données très basiques -- en général tout ce que je peux trouver dans un magasin de bricolage.
Tôi thu thập thông tin từ một môi trường cụ thể sử dụng các thiết bị thu thập dữ liệu công nghệ thấp -- thường là tất cả những gì tôi có thể tìm thấy trong ổ đĩa cứng.
Nous avons décidé de réagir en ouvrant un magasin de bricolage près d’une grande autoroute.
Để đối phó với tình hình này, chúng tôi quyết định mở một cơ sở kinh doanh cạnh quốc lộ chính, buôn bán vật dụng trang trí và sửa chữa nhà cửa.
Je ne tiens pas à prendre ce risque et faire confiance dans ce bricolage.
Có lẽ tôi không muốn đặt tất cả niềm tin và tương lai của mình vào người mới gặp.
C'est donc axactement ce qu'a fait l'ONU, et récemment ils ont publié un rapport sur ce domaine, et ils ont conclu que le potentiel positif de cette technologie l'emporte de loin sur les risques. et ils ont même observé particulièrement les communautés de 'Bio bricolage" et ils ont noté, sans surprise, que la presse avait tendance à surestimer systématiquement nos capacités et à sous-estimer notre éthique.
Vậy Liên Hiệp Quốc đã làm đúng như vậy, và gần đây họ làm một báo cáo trên toàn lĩnh vực này, và điều họ kết luận là sức mạnh tích cực của công nghệ này lớn hơn nhiều những sự mạo hiểm tiêu cực, và họ thậm chí còn đặc biệt xem xét cộng đồng DIYbio, và họ ghi chú rằng, không đáng ngạc nhiên lắm, báo chí có xu hướng đánh giá cao khả năng của chúng ta và đánh giá thấp đạo đức của chúng ta.
Du bricolage.
Sửa lại nhà.
J'extrais les informations d'un environnement spécifique en utilisant des systèmes de collections de données très basiques -- en général tout ce que je peux trouver dans un magasin de bricolage.
Tôi thu thập thông tin từ một môi trường cụ thể sử dụng các thiết bị thu thập dữ liệu công nghệ thấp -- thường là tất cả những gì tôi có thể tìm thấy trong ổ đĩa cứng.
(Rires) Alors, il a eu l'idée de créer un "re-respirateur" avec un éliminateur de CO2, en fait un tube acheté dans un magasin de bricolage avec un ballon gonflable scotché dessus, qu'il pensait qu'on pourrait introduire à l'intérieur de mon corps, et qui pourrait me permettre de faire circuler l'air et de le "re-respirer" avec cette chose à l'intérieur de moi.
(Cười) Vậy nên, anh ta nghĩ ra ý tưởng tạo ra một thiết bị thở, với một bộ lọc CO2, cái đó đơn giản là một cái ống từ hãng Home Deplot, với một bong bóng gắn ống vào nó, anh ta nghĩ rằng chúng tôi có thể đặt vào cơ thể tôi, và bằng cách nào đó có thể lưu thông không khí và thở với thiết bị trong trong người tôi.
Ceci est le moment précis où j'ai commencé à créer quelque chose nommé l'École du Bricolage.
Đây là khoảnh khắc mà tôi tạo ra cái được gọi là Trường Chế Tạo ( Tinkering School ).
Certains sont des clones d'eBay, d'autres des marchés mobiles, et puis vous avez les dépôts-vente, les magasins de bricolage, les conventions sur les baskets, les sites de revente, et Facebook et Instagram et Twitter -- littéralement, partout où les amateurs de baskets entrent en contact entre eux, les chaussures seront achetées et vendues.
Một số là nhái eBay, một số là thị trường di dộng, và rồi có các cửa hàng ký gửi, và những có cửa tiệm có mặt bằng, và những hội nghị sneaker, và những địa điểm bán lại, và Facebook và Instagram và Twitter -- thực sự, bất cứ đâu thợ săn sneaker tiếp xúc với người khác, giầy sẽ được bán và mua.
Mais, comme pour le Bio bricolage, les résultats et le potentiel positif d'une recherche pareille
Nhưng giống như DIYbio, kết quả tích cực và tiềm năng tốt của một nghiên cứu như vậy lớn hơn sự mạo hiểm rất nhiều.
C'est à ça que le bricolage et le mouvement des makers ressemblent en réalité.
Điều này thực sự trông giống như dạng tự làm và các hoạt động sản xuất
* Acquiers une technique que tu pourras utiliser dans ton foyer futur, comme la cuisine, la couture, le bricolage, l’organisation ou la décoration.
* Phát huy một kỹ năng mà em có thể sử dụng trong gia đình tương lai của mình như nấu ăn, may vá, sửa chữa đồ đạc, tổ chức hoặc thiết kế.
En 2009, j'ai entendu parler de DIYbio [Bio Bricolage].
Vào năm 2009, tôi lần đầu tiên biết đến DIYbio.
Tu crois vraiment que ton bricolage de scout va marcher?
Anh thật sự nghĩ trò hướng đạo sinh này có tác dụng sao
Je suis informaticien vacataire de profession, mais je suis aussi le fondateur d'un truc appelé l'Ecole de Bricolage.
Tôi là một nhà khoa học máy tính qua hợp đồng nhưng tôi là người sáng lập của một cái gọi là Trường Tinkering
Nous voyons aussi un grand mouvement du bricolage.
Ta cũng thấy bước đi lớn trong DIY.
Alors, il a eu l'idée de créer un " re- respirateur " avec un éliminateur de CO2, en fait un tube acheté dans un magasin de bricolage avec un ballon gonflable scotché dessus, qu'il pensait qu'on pourrait introduire à l'intérieur de mon corps, et qui pourrait me permettre de faire circuler l'air et de le " re- respirer " avec cette chose à l'intérieur de moi.
Vậy nên, anh ta nghĩ ra ý tưởng tạo ra một thiết bị thở, với một bộ lọc CO2, cái đó đơn giản là một cái ống từ hãng Home Deplot, với một bong bóng gắn ống vào nó, anh ta nghĩ rằng chúng tôi có thể đặt vào cơ thể tôi, và bằng cách nào đó có thể lưu thông không khí và thở với thiết bị trong trong người tôi.
Vous pouvez imaginer en voyant ce bricolage le nombre d'essais qu'il a fallu faire pour le faire marcher.
Không cần phải nói, khi chúng kết hợp lại như thế, Đã có rất nhiều thử thách khi làm việc này.
Je suis douée pour le bricolage.
Em rất giỏi làm thủ công.
Et, au fil du temps, nous avons commencé à comprendre et systématiquement analyser ce que signifiait cet écosystème de bricolage, parce que c'est quelque chose qui ne se passe pas seulement dans un coin de rue à Bombay.
Dần dần, chúng tôi bắt đầu hiểu và nghiên cứu một cách hệ thống hệ thống sửa chữa này thực sự là gì, vì điều này đang xảy ra không chỉ ở một góc đường ở Mumbai.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bricolage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.