spanking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spanking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spanking trong Tiếng Anh.
Từ spanking trong Tiếng Anh có các nghĩa là cừ, chiến, hay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spanking
cừadjective |
chiếnnoun |
hayconjunction verb adjective |
Xem thêm ví dụ
" I wish that you would spank my naughty bottom like mummy did. " " Em ước gì được anh đét vô cái mông hư hỏng như mẹ vẫn thường làm. " |
I was living in Cleveland, I had a two-bedroom apartment, brand spanking new. Tôi sống ở Cleveland, tôi có căn hộ hai phòng ngủ, mới tinh. |
Don't to need a spanking. Được cô chủ gội đầu thiệt sướng |
And, after the spanking, the oral sex. Và, sau khi đét đít, tới làm tình. |
If you don't behave, I am going to spank you. Nếu cứ vậy, mẹ sẽ đét mông con. |
God’s Word says, though, that in some cases physical chastisement —spanking, given without wrath— may be needed. —Proverbs 23:13, 14; 13:24. Thế nhưng, Lời của Đức Chúa Trời phán rằng trong ít nhiều trường hợp thì một sự trừng phạt về thể xác có thể rõ ràng là điều cần thiết—chẳng hạn như đánh đòn, nhưng không được giận dữ (Châm-ngôn 23:13, 14; 13:24). |
Next time you spank it, sit Indian-style. Lần tới mà muốn vỗ mông thì ngồi kiểu Ấn Độ. |
Parents who talk a lot to their kids have kids who grow up to be articulate, parents who spank their kids have kids who grow up to be violent and so on. Những cha mẹ nói chuyện nhiều với con cái có những đứa trẻ lớn phát âm rõ, các bậc cha mẹ đánh vào đít con của họ sẽ có những đứa con lớn lên với bạo lực và vân vân. |
PRINCIPAL GIVE YOU A SPANKING? Sếp mới sạc cô một trận à? |
They read countless books and articles on spanking, time-outs, restrictions, and allowances. Họ đọc khá nhiều sách và các bài viết về đánh đòn, cấm đoán, hạn chế và tiền tiêu vặt. |
2 Many child psychologists put a “hands off” sign on children, as did one who said: “Do you mothers realize that every time you spank your child you show that you are hating your child?” 2 Nhiều nhà tâm lý học về con trẻ cho rằng: “Chớ động đến con trẻ”; một người còn nói: “Hỡi các bà mẹ, các bà có nhận thấy rằng mỗi khi bà đánh đòn con bà là bà chứng tỏ bà ghét nó không?” |
I guess some people have connections and don't get spanked when they break the law. Một số người có nhiều mối quan hệ thì không bị đánh đòn khi phạm luật nhỉ. |
And, then, spank me. Và rồi, đét đít tôi. |
This is exacerbated if the spanking starts slowly and gradually becomes more intense. Điều này càng trầm trọng nếu việc đánh đòn bắt đầu từ từ và dần dần trở nên bạo lực. |
Is Daddy gonna spank me? Daddy định đánh bé à? |
Well, the other side wanted to spank us for breakfast, so I wouldn't exactly call it a toss-up. À thì phe kia đã muốn băm ta làm bữa sáng, nên tôi sẽ không gọi nó là trò sấp ngửa. |
Come and spank my behind. Cầm lấy và đánh tôi đi. |
Like it was when it was brand-spanking-new. Giống như khi nó ở thuở sơ khai. |
Spank Rock on Myspace Benny Blanco on Myspace Benny Blanco tại Myspace Benny Blanco trên Twitter |
It's just a pants-down spanking in the supermarket. Vừa mới tụt quần làm mấy phát trong siêu thị đó. |
Or what, you'll spank me? Không thì sao, anh sẽ đánh vào đít tôi? |
Now you' il ask me to spank you, like you' ve always done Giờ cô sẽ yêu cầu tôi phát vào đít cô, như cô vẫn muốn thế |
No, please spank me. Không, hãy phạt tôi đi. |
Okay, we're gonna get this boat looking brand-spanking new! Chúng ta sẽ làm con tàu này trông như mới toanh. |
I'm gonna spank you. Tôi sẽ phét vào đít cậu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spanking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spanking
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.