branleur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ branleur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ branleur trong Tiếng pháp.
Từ branleur trong Tiếng pháp có các nghĩa là lười biếng, biếng nhác, tồi, người ngốc, xốc mạnh thình lình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ branleur
lười biếng
|
biếng nhác
|
tồi(punk) |
người ngốc(idiot) |
xốc mạnh thình lình(jerk) |
Xem thêm ví dụ
Tu sais pas ce qu'un branleur m'a fait? Ôi trời. Mày có biết ngày trước thằng chó chết ấy làm gì không? |
T'es qu'un branleur Anh là đồ hống hách |
Branleurs! Lũ điếm thúi! |
T'entends, branleur? Nghe chưa, đồ rác rưởi? |
Hewlett considérait Albarn comme un « trou du cul, un branleur », et bien qu'il soit une connaissance du groupe, il n'arrivait pas à s'entendre avec eux, particulièrement depuis qu'il sortait avec l'ex-petite amie de Coxon, Jane Olliver. Hewlett ban đầu nghĩ rằng Albarn là "xấu tính, một kẻ bất tài" ("arsey, a wanker") và mặc dù trở nên quen biết với ban nhạc, anh thường không hòa thuận được với các thành viên, đặc biệt là sau khi Hewlett bắt đầu đi chơi với bạn gái cũ của Coxon, Jane Olliver. |
Ici, on veut ni jeunes branleurs ni puceaux, compris? Nghe này, không thiếu niên, không trai tân. |
Qui est ton chef, petit branleur? Vậy sếp của chú mày là ai, nhóc? |
Surtout toi, fin de race. Branleur! Nhất là mày, đồ trọc phú. |
Et c'était un branleur. Và anh ta cũng ngu ngốc. |
J'ai perdu ma permission conjugale, branleur. Thằng khốn, mày làm tao mất cơ hội gặp bạn gái. |
Je ne suis pas qu'un branleur. Hey, cô không nên nói tôi chỉ là một ông chú dâm đãng... |
Branleuses du monde, unissez-vous! Hội xóc lọ khắp thế giới, tập hợp. |
Pourquoi on bosserait pour des bières gratuites quand ces petits branleurs de hipster nous les payent juste parce qu'on les traite comme de la merde? Việc quái gì phải làm để uống bia chùa trong khi lũ lập dị này sẵn sàng trả tiền để mình đối xử với nó như chóa chứ? |
Je les méprise ces branleurs. Tôi ghét mấy thằng ngu đó. |
Tu me refais ça et tu te retrouves à ses côtés, branleur. Đụng vào tôi 1 lần nữa đi, anh sẽ gục xuống ngay bên cạnh cô ta đó. |
J'ai trois branleurs qui m'ont ramené tes cassettes. Có 3 thằng đang muốn trả lại băng tháng trước đấy. |
La ferme, branleur. Im mồm, đồ thối. |
Branleur. Đồ ngốc. |
Tu sais ce qu'un de ces branleurs m'a dit? Anh có biết lũ chó má đó từng nói gì với tôi không? |
Hasan est sans doute un connard, mais pas un branleur. Hasan có thể khốn nạn, nhưng không phải loại sướt mướt. |
La sororité internationale des branleuses et suceuses. Phải rồi, hội liên hiệp quay tay và thổi kèn. |
Y a pas de branleur ici, pauvre con! Đâu có ai chuồn, đồ cà chớn! |
À ce maudit branleur ici présent. Ly này mừng thằng thủ dâm đệt-mẹ ngay đây. |
Gardez ce gros branleur. Mày giữ luôn thằng béo ngu này. |
Je t'avais dit qu'il était un branleur. Tôi đã bảo hắn định giở trò mà |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ branleur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới branleur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.