brame trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brame trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brame trong Tiếng pháp.

Từ brame trong Tiếng pháp có các nghĩa là đĩnh, miếng bánh, Bánh ngọt, chặn, phiến đá mỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brame

đĩnh

(cake)

miếng bánh

(cake)

Bánh ngọt

(cake)

chặn

phiến đá mỏng

(slab)

Xem thêm ví dụ

Tu n'as pas lu Bram Stoker?
Mày chưa đọc truyện của Stoker sao?
L'aéroport Bram Fischer (code AITA : BFN • code OACI : FABL) est le principal aéroport qui se trouve à Bloemfontein, une ville dans l'État-Libre, province d'Afrique du Sud.
Sân bay Bloemfontein (IATA: BFN, ICAO: FABL) là một sân bay tọa lạc ở Bloemfontein, một thành phố trong tỉnh Free State của Nam Phi.
Elle était une des filles sur la liste de flirt de Bram Stocker.
Cô bé là một trong những cô gái mà Bram Stoker đã tán.
Vraiment, bien sûr, le célèbre livre " Dracula ", écrit par Bram Stoker, un homme du nord de Dublin, en est probablement le principal responsable.
Thực sự, dĩ nhiên, cuốn sách nổi tiếng " Dracula " được viết bởi Bram Stoker sống ở phía Bắc Dublin, có lẽ chịu trách nhiệm về điều này.
Sivan a écrit la majorité de l'album avec les musiciens américains Leland et Allie X. La réalisation de l'album a été menée par Bram Inscore, Oscar Görres, Oscar Holter et Ariel Rechtshaid.
Sivan đã viết hầu hết bài hát trong album cùng với nhạc sĩ người Mỹ Leland và nhạc sĩ người Canada Allie X. Quá trình sản xuất cho album chủ yếu được tiến hành bởi Bram Inscore, Oscar Görres, Oscar Holter và Ariel Rechtshaid.
Et bien, j'ai parlé avec la plupart des filles de la liste de Bram Stocker, et aucune d'elles n'a jamais remarqué Hasim en classe ou ne savait même qui il était.
Em đã nói chuyện với các cô gái trong danh sách của Bram Stoker, và không ai nhận ra Hasim trong lớp hay biết cậu ta là ai cả.
Bram Stoker, auteur de " Dracula ", mort en 1912?
Bram Stoker, tác giả của " Dracula, " qua đời năm 1912 ư?
Vraiment, bien sûr, le célèbre livre "Dracula", écrit par Bram Stoker, un homme du nord de Dublin, en est probablement le principal responsable.
Thực sự, dĩ nhiên, cuốn sách nổi tiếng "Dracula" được viết bởi Bram Stoker sống ở phía Bắc Dublin, có lẽ chịu trách nhiệm về điều này.
Des accusations d'agression ont été déposées contre lui il y a 2 jours par un certain Bram Stoker.
Cậu ta bị cáo buộc hành hung cách đây 2 ngày trước bởi một người tên Bram Stoker.
Dracula est un livre de Bram Stoker.
Nổi tiếng nhất là cuốn Dracula của Bram Stoker.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brame trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.