brainstorming trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brainstorming trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brainstorming trong Tiếng Anh.
Từ brainstorming trong Tiếng Anh có các nghĩa là thảo luận góp ý, động não, công não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brainstorming
thảo luận góp ýverb |
động nãoverb Can we at least brainstorm for other ideas? Ít nhất chúng ta có thể động não cho những ý tưởng khác? |
công nãoverb (method of problem solving) |
Xem thêm ví dụ
Now, the most amazing part of this whole process has been sharing ideas and wishes, and so I invite you to give brainstorms onto how does this day echo into the future? Phần hay nhất của toàn bộ quá trình là chia sẻ ý tưởng và lời chúc, vậy nên tôi mời các bạn đưa ra ý kiến làm thế nào để ngày này vang vọng tới tương lai? |
At our lab RoMeLa, the Robotics and Mechanisms Laboratory, we have these fantastic brainstorming sessions. Tại phòng thí nghiệm RoMela, phòng thí nghiệm kỹ thuật robot, chúng tôi có các buổi họp động não thú vị. |
Through a program of observational research, brainstorming new solutions and rapid prototyping, they've developed a completely new way to change shift. Qua một chương trình nghiên cứu bằng quan sát việc động não tìm ra các giải pháp và tạo nguyên mẫu nhanh chóng họ đã phát triển một con đường mới hoàn toàn để thay đổi. |
Brainstorm trade show–related ideas that could help support any of the five steps. Ðộng não tìm ra những ý tưởng liên quan đến hội chợ bán hàng có thể giúp hỗ trợ bất kỳ bước nào trong năm bước nói trên. |
I'm talking about all those well-paid professionals with excellent résumés who earn their money doing ... strategic transactor peer-to-peer meetings while brainstorming the value add-on of disruptive co-creation in the network society. Tôi nói về các chuyên gia được trả lương cao với hồ sơ tuyệt vời người kiếm tiền nhờ các cuộc thương lượng chiến dịch khi bàn về giá trị thặng dư của sự đồng sáng tạo mang tính phá vỡ trong mạng lưới xã hội. |
We sat down and brainstormed on solutions to the biggest challenges facing their city. Chúng tôi đã ngồi xuống và cùng suy nghĩ về giải pháp cho những thách thức lớn nhất mà các thành phố của họ đang phải đối mặt. |
The prior literature on brainstorming had focused mostly on questions like Các tài liệu trước khi vào động não đã tập trung chủ yếu vào câu hỏi như |
Then I brainstorm answers to questions that draw out the details of my fictional world. Sau đó tôi suy nghĩ câu trả lời cho những câu hỏi đó từ đó rút ra các chi tiết cho thế giới hư cấu của mình. |
In our brainstorms, we came up with the idea you could use it for a soccer goal: so at the end of the game, you just roll up the goal and put it in your gym bag. Trong khi tìm ý tưởng, chúng tôi nghĩ ra ý là ta có thể dùng nó làm khung thành bóng đá: đến khi hết trận, chỉ cần cuộn khung thành lại và đút túi. |
Well, while Aurora was playing this game, as you saw, and doing a thousand trials a day and getting 97 percent correct and 350 milliliters of orange juice, we are recording the brainstorms that are produced in her head and sending them to a robotic arm that was learning to reproduce the movements that Aurora was making. Bạn thấy khi mà Aurora chơi trò chơi và thực hiện hàng ngàn thử thách một ngày và đạt độ chính xác 97% tương đương 350ml nước cam Chúng tôi ghi dữ liệu những ý tưởng sản sinh trong đầu nó và chuyển chúng đến một cánh tay người máy đang học hỏi để mô phỏng những chuyển động của Aurora |
Well, Morris and I have been brainstorming and we've come up with what I think is a pretty big idea. Morris và tôi đã động não và chúng tôi đã nảy ra thứ mà tôi nghĩ là là một ý tưởng khá là lớn. |
MW: Sitting on the sofa that night, we brainstormed and thought of all the issues facing Bali. Ngồi trên ghế tối hôm đó, chúng tôi động não và nghĩ về những thứ thay đổi Bali. |
The history of science has been one long series of violent brainstorms, as successive generations have come to terms with increasing levels of queerness in the universe. Lịch sử khoa học là một câu chuyện dài, với đầy những đột phá, và những thế hệ tiếp sau trở nên quen thuộc hơn với sự kỳ lạ ngày càng tăng tiến của vũ trụ. |
And this is how you would normally brainstorm for a recipe: you figure out what ingredients you want to use, what recipe that makes, and then maybe you slap a job on at the end to sell it. Đây là cách ta thường làm để suy nghĩ một công thức: tìm ra nguyên liệu bạn muốn dùng, đó làm món gì và sau đó, gán cho nó chức năng để bán nó Nhưng sẽ ra sao nếu ta nghĩ về chức năng đó trước tiên? |
We're brainstorming. Chúng ta đang động não mà. |
So one day, I sat down to brainstorm, as you do, and I came up barren. Vậy nên một ngày nọ, tôi ngồi xuống để nghĩ ý tưởng, như bạn vẫn hay làm, và tôi đã chẳng nghĩ được gì. |
Some relevant techniques are brainstorming, the nominal group technique, the Delphi technique, idea/mind mapping, the affinity diagram, and multicriteria decision analysis. Một số kỹ thuật liên quan là động não, kỹ thuật nhóm danh nghĩa, kỹ thuật Delphi, lập bản đồ tư duy/ ý tưởng, Biểu đồ tương đồng - Affinity diagram, và Phân tích quyết định nhiều tiêu chí. |
And during that time, they're doing everything from going out and doing ethnographic research and doing the need- finding, coming back into the studio, doing the brainstorming and design visualization to come up with concepts that might work, and then moving into the shop and actually testing them, building them, prototyping them, figuring out if they are going to work and refining that. Và trong suốt thời gian đó, học sinh sẽ làm mọi thứ từ việc ra ngoài và tìm hiểu về dân tộc học hay là tìm hiểu về nhu cầu thực tiễn, quay trở lại studio, động não và hình dung ra thiết kế để tìm ra những ý tưởng có thể được sử dụng, và rồi chuyển vào trong xưởng và bắt đầu thử nghiệm chúng, xây dựng, làm nguyên mẫu tìm hiểu khả năng ứng dụng và chao chuốt sản phẩm cuối cùng. |
And the sound of a brainstorm, if you've never heard one, is somewhat like this. Và âm thanh của những ý tưởng này, nếu bạn chưa từng được nghe, |
Brainstorm. Cùng góp ý tưởng. |
That's what brainstorming is about, right? Đó chính là brainstorming, phải không nào? |
BG: Well, it's the most fulfilling thing we've ever done, and you can't take it with you, and if it's not good for your kids, let's get together and brainstorm about what we can be done. BG: Đấy là điều thỏa lòng nhất mà chúng tôi có được, và anh không thể thỏa mãn và dừng lại đó, nếu có gì đó chưa tốt cho con cái của anh, chúng ta hãy ngồi lại và bàn cho ra xem cần phải làm gì. |
I could see as plainly as possible that all these brainstorms were improving Bobbie out of knowledge. Tôi có thể thấy rõ ràng nhất có thể rằng tất cả những brainstorms được cải thiện Bobbie kiến thức. |
In a recent brainstorming session, the power grid was considered within the context of optimal control, ecology, human cognition, glassy dynamics, information theory, microphysics of clouds, and many others. Trong một cuộc họp tập gần đây, các điện lưới đã được xem xét trong bối cảnh điều khiển tối ưu, hệ sinh thái, nhận thức của con người, động lực thủy tinh, lý thuyết thông tin, microphysics của đám mây, và nhiều người khác. |
There are many problem-solving tools and methodologies to support creativity: TRIZ (theory which are derived from tools such as ARIZ or TRIZ contradiction matrix) Creative Problem Solving Process (CPS) (complex strategy, also known as Osborn-Parnes-process) Lateral thinking process, of Edward de Bono Six Thinking Hats, of Edward de Bono Herrmann Brain Dominance Instrument – right brain / left brain Brainstorming and Brainwriting Think outside the box Business war games, for the resolution of competitive problems SWOT analysis The method USIT of convergent creativity Thought experiment Five Ws For project management purposes, group creativity techniques are creativity techniques used by a team in the course of executing a project. Có rất nhiều công cụ giải quyết vấn đề và phương pháp luận để hỗ trợ sáng tạo: TRIZ (lý thuyết được bắt nguồn từ các công cụ như ma trận mâu thuẫn ARIZ hoặc TRIZ) Quá trình giải quyết vấn đề sáng tạo (CPS) (chiến lược phức tạp, còn gọi là chu trình Osborn-Parnes) Quá trình tư duy phi tuyến, của Edward de Bono Sáu chiếc mũ tư duy, của Edward de Bono Herrmann Brain Dominance Instrument - não phải / não trái Động não và Thảo luận viết Tư duy vượt giới hạn Trò chơi chiến tranh kinh doanh, để giải quyết các vấn đề cạnh tranh Phân tích SWOT Phương pháp USIT về sự sáng tạo tập trung Thí nghiệm tưởng tượng QUY TẮC 5 W Đối với mục đích quản lý dự án, kỹ năng sáng tạo nhóm là kỹ thuật sáng tạo được sử dụng bởi một nhóm trong quá trình thực hiện dự án. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brainstorming trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới brainstorming
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.