pneumatic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pneumatic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pneumatic trong Tiếng Anh.
Từ pneumatic trong Tiếng Anh có các nghĩa là hơi, chạy bằng hơi, chạy bằng khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pneumatic
hơinoun adverb and they're just about to close the pneumatic doors. các cửa hơi chuẩn bị đóng |
chạy bằng hơiadjective |
chạy bằng khíadjective |
Xem thêm ví dụ
Even models not fitted with a control panel at the base are usually fitted with an emergency switch of some sort, which allows manual lowering of the lift (usually by the release of hydraulic or pneumatic pressure) in the event of an emergency or power failure. Thậm chí vài loại xe không có bảng điều khiển ở chân đế thường được trang bị công tắc hạ khẩn cấp, cho phép hạ thấp thang máy bằng tay (thông thường là xả áp lực thủy lực hoặc khí nén) trong trường hợp khẩn cấp hoặc mất điện. |
21% of air) would not asphyxiate, but is not used in pneumatically-powered devices because it is a fire hazard, more expensive, and offers no performance advantage over air. Oxy nén (khoảng 21% không khí) sẽ không ngột thở, nhưng không được sử dụng trong các thiết bị chạy bằng khí nén bởi vì nó là một nguy cơ cháy, tốn kém hơn và không có lợi thế về hiệu suất trên không khí. |
Pneumatic devices are still used where upgrade cost, or safety factors dominate. Các thiết bị khí nén vẫn được sử dụng ở nơi nâng cấp chi phí, hoặc các yếu tố an toàn chiếm ưu thế. |
Pneumatic energy is desirable for main engine controls because it can quickly respond in starting and stopping as the power source does not need to be stored in reserve for operation. Năng lượng khí nén là năng lượng lý tưởng cho điều khiển động cơ chính, bởi vì nó có thể đáp ứng khởi động và dừng lại một cách nhanh chóng vì nguồn năng lượng không cần phải dự trữ để hệ thống làm việc. |
Logic gates can be made using pneumatic devices, such as the Sorteberg relay or mechanical logic gates, including on a molecular scale. Cổng logic có thể được tạo ra bằng các thiết bịpneumatic, như Sorteberg relay hay cổng logic cơ học, bao gồm cả trên quy mô phân tử. |
There were also minor problems with the Atlas pneumatic and flight control systems, however none of them negatively affected overall booster performance. Cũng có những vấn đề nhỏ với hệ thống điều khiển khí nén và bay của Atlas, tuy nhiên không có vấn đề nào ảnh hưởng tiêu cực đến hiệu suất tăng cường chung. |
Not everybody else has electro-charge pneumatic suction. Không có gì có bộ điện từ như cái này. |
And you can use passive energy -- so heat, shaking, pneumatics, gravity, magnetics. Và bạn có thể sử dụng năng lượng thụ động -- như là hơi nóng, sự khuấy động, khí nén, trọng lực, từ tính |
Modern pneumatic tube systems are also now used in supermarkets for moving cash in bulk from tills to the central cash office. Các hệ thống ống khí nén hiện đại hiện cũng được sử dụng trong các siêu thị để di chuyển tiền mặt với số lượng lớn từ các máy tính đến văn phòng tiền mặt trung tâm. ^ “The Cash Carrier Website”. |
They purchased part of Reid Brothers around the early 1920s and the pneumatic tube business of Cooke, Troughton and Simms. Họ đã mua một phần của Reid Brothers vào đầu những năm 1920 và kinh doanh ống khí nén của Cooke, Troughton và Simms. |
1857) 1896 – Alfred Ely Beach, American publisher and lawyer, created the Beach Pneumatic Transit (b. 1857) 1896 - Alfred Ely Beach, nhà thiết kế và luật sư người Mỹ, người tạo ra Beach Pneumatic Transit (hay tàu điện ngầm đầu tiên ở thành phố New York (s. |
It’s been the leader in pneumatic widgets for more than fifty years, right? Công ty đã dẫn đầu trong lĩnh vực lốp bơm hơi trên 50 năm qua. |
The origins of pneumatics can be traced back to the first century when ancient Greek mathematician Hero of Alexandria wrote about his inventions powered by steam or the wind. Nguồn gốc của khí nén học có thể được bắt nguồn từ thế kỷ đầu tiên khi nhà toán học Hy Lạp Hero xứ Alexandria viết về những phát minh của ông được cung cấp bởi hơi nước hoặc gió. |
TsKB-29 (SPB) Pneumatically-operated landing gear and flaps, Wright Cyclone engine, armament of two ShKAS machine guns, used as a high-speed dive bomber in the Zveno project I-16 Type 1 Pre-production series, M-22 engine with 358 kW (480 hp). TsKB-29 (SPB) Cánh tà và càng đáp vận hành bằng khí nén, lắp động cơ Wright Cyclone, trang bị 2 khẩu súng máy ShKAS, sử dụng làm máy bay ném bom bổ nhào trong đề án Zveno I-16 Type 1 Phiên bản sản xuất loạt đầu, lắp động cơ M-22 công suất 358 kW (480 hp). |
Pneumatics (From Greek: πνεύμα) is a branch of engineering that makes use of gas or pressurized air. Khí nén học (tiếng Hy Lạp: πνεύμα) là một nhánh của kỹ thuật sử dụng gas hoặc khí áp. |
Pneumatic actuators enable considerable forces to be produced from relatively small pressure changes. Các bộ chấp hành khí nén cho phép một lực đáng kể được tạo ra từ những thay đổi áp suất tương đối nhỏ. |
Later on, previous to modern power electronics, process control systems for industrial applications were devised by mechanical engineers using pneumatic and hydraulic control devices, many of which are still in use today. Sau này, trước các hệ thống điện tử công suất hiện đại, điều khiển quá trình cho các ứng dụng công nghiệp đã được nghĩ ra bởi các kỹ sư cơ khí bằng cách sử dụng các thiết bị điều khiển thủy lực và khí nén, nhiều trong số đó vẫn còn được sử dụng đến ngày nay. |
Some of her most commercially successful films, including Lara Croft: Tomb Raider (2001) and Beowulf (2007), overtly relied at least in part on her sex appeal, with Empire stating that her "pneumatic figure", "feline eyes", and "bee-stung lips" have greatly contributed to her appeal to cinema audiences. Một vài trong số những bộ phim thành công thương mại nhất của cô, bao gồm Lara Croft: Tomb Raider (2001) và Beowulf (2007), đều dựa trên nét hấp dẫn gợi cảm một cách công khai, với khẳng định của tờ Empire rằng "hình tượng tinh thần", "đôi mắt yểu điệu" và "cặp môi đầy đặn" đã có những đóng góp to lớn đến hình ảnh của cô với khán giả điện ảnh. |
Portable pneumatic tools and small vehicles, such as Robot Wars machines and other hobbyist applications are often powered by compressed carbon dioxide, because containers designed to hold it such as soda stream canisters and fire extinguishers are readily available, and the phase change between liquid and gas makes it possible to obtain a larger volume of compressed gas from a lighter container than compressed air requires. Các công cụ khí nén cầm tay và các máy nhỏ, chẳng hạn như trong Chiến tranh Robot và các ứng dụng cá nhân khác thường được cung cấp bởi carbon dioxit nén, bởi vì các thùng chứa được thiết kế để chứa nó như bình soda và bình chữa cháy có sẵn, và sự thay đổi pha giữa chất lỏng và khí làm cho có thể có được một lượng lớn khí nén từ bình chứa nhẹ hơn không khí nén đòi hỏi. |
Various versions of Heron's fountain are used today in physics classes as a demonstration of principles of hydraulics and pneumatics. Các phiên bản khác nhau của đài phun nước Heron được sử dụng trong các lớp học vật lý ngày nay để thuyết minh cho nguyên tắc thủy lực học và khí nén học. |
Several of the above companies also made pneumatic tube systems - see Lamson tube. Một số công ty trên cũng đã chế tạo hệ thống ống khí nén - xem ống Lamson . |
As well as wire systems, Dart also made Pneumatic cash carriers. Cũng như các hệ thống dây, Dart cũng chế tạo các loại tiền mặt khí nén. |
The 12.9 km long Mont Cenis Tunnel was completed in 13 years starting in 1857 but, even with black powder, progress was only 25 cm a day until the invention of pneumatic drills sped up the work. 12,9 km chiều dài của đường hầm Mont Cenisl hoàn thành trong 13 năm bắt đầu từ 1857, khoan khí nén và nổ thuốc nổ đen chỉ cho tốc độ 25 cm một ngày. |
The World Health Organization has recommended non-pneumatic anti-shock garment to help until other measures such as surgery can be carried out. Tổ chức Y tế Thế giới đã khuyến cáo sử dụng quần áo dùng không khí nén chống sốc để hỗ trợ cho đến khi thực hiện các biện pháp khác như phẫu thuật. |
Automation has been achieved by various means including mechanical, hydraulic, pneumatic, electrical, electronic devices and computers, usually in combination. Tự động hóa đã được thực hiện bằng phương tiện khác nhau bao gồm cơ khí, thủy lực, khí nén, điện, điện tử và máy tính, thường kết hợp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pneumatic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pneumatic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.