bouteille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bouteille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bouteille trong Tiếng pháp.

Từ bouteille trong Tiếng pháp có các nghĩa là chai, con chai, nhà xí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bouteille

chai

noun

Remplis la bouteille d'eau !
Đổ đầy nước vào chai.

con chai

noun

nhà xí

noun (số nhiều) nhà xí (trên tàu thủy)

Xem thêm ví dụ

Tout le monde ne peut pas avoir des bouteilles de champagne en fourrure.
Không phải ai cũng có rượu vang trong chai lông bọc đâu.
Puis deux bouteilles de tequila par semaine.
Rồi mỗi tuần vài ly Tequila.
" Il ya plus d'un bouchon qui empêche un liquide de s'échapper de la bouteille. "
Nó còn quan trọng hơn 1 cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra!
Si tu bois à la bouteille, t'as un problème.
Có vấn đề gì thì mới cầm cả chai mà tu.
J'ai une autre bouteille dans le bateau.
Anh lấy thêm một chai trên thuyền.
Voici une bouteille incroyable.
Chai này ngon lắm đấy.
Mais savez vous d'où vient la majorité de l'eau en bouteille des US
Nhưng hãy dự đoán xem nguồn gốc thực sự của 1/ 3 số lượng nước đóng chai ở Mỹ?
Impossible de choisir la bonne bouteille?
Đúng là không thể chọn một chai hoàn hảo, phải không?
On avait mis sur la table de l'argent, des bouteilles, des cigarettes, et des règles.
Trên cái bàn ấy có tiền, có các chai rượu, có thuốc lá và có các phép tắc.
mon hôte, il faut que j'en aie bu au moins pour ma part cent cinquante bouteilles
Riêng phần tôi, ít nhất cũng phải uống đến một trăm năm chục chai đấy
Maintenant et alors il serait foulée violemment de haut en bas, et deux fois venu une explosion de malédictions, un déchirement du papier, et une violente brisant des bouteilles.
Bây giờ và sau đó ông sẽ stride dữ dội lên và xuống, và hai lần đến một vụ nổ nguyền rủa, rách giấy, và bạo lực đập vỡ một chai.
Pire encore, on trouve des phtalates dans les produits auxquels nous sommes le plus exposés comme les jouets pour bébés, les canettes ou les bouteilles, les cosmétiques, et même les emballages alimentaires.
Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm.
Une seule bouteille, ce serait énorme.
Ngay cả thêm 1 bình nữa cũng đáng giá.
Vous devriez boire plus de la bouteille verte et moins de la bouteille rose.
Người phải uống nhiều chai xanh lá và bớt uống chai hồng đi ạ.
Imaginez que vous êtes responsable d'une compagnie d'eau en bouteille.
Hãy tưởng tượng bạn quản lí một công ty sản xuất nước đóng chai.
Avec le temps, elle a acheté ses propres bouteilles ; elle a fini par devenir alcoolique.
Với thời gian, chị tự mua rượu và trở thành người nghiện.
Mais quand j’ai commencé à recevoir les publications dans les bouteilles, j’ai su que vous ne m’aviez pas oubliée.
Tuy nhiên, khi nhặt được tạp chí trong các chai tôi biết là mình không bị bỏ quên!”
Non, juste un portable et cette bouteille de soda.
Có, một điện thoại di động và chai soda.
J'ai pu y transporter quelques vivres et quelques bouteilles d'eau à l'insu de l'équipage.
Tôi có thể bí mật cất giấu một ít lương thực và mấy chai nước vào xuồng.
Ramène les bouteilles.
Đem thùng đến mà đựng.
Et les bouchons sur les bouteilles?
Thấy cái nút trên mấy cái chai không?
Voici pourquoi c'est un problème : le problème est que quand vous achetez la bouteille à 33 dollars, sa position sur l'étagère n'a plus aucune importance.
Đây là lý do tại sao đó lại là vấn đề: Vấn đề là khi bạn mang chai rượu 33$ về nhà, Việc trước đây nó nằm trên cái giá bên cạnh thì chẳng ảnh hưởng gì.
Cela signifie que nous devons renommer la " smartwater " [ eau intelligente ] en " eau stupide ", car elle est stupide, dans sa bouteille en plastique, transportée par camions diesels et réfrigérée jusqu'à ce qu'on ait soif.
Nghĩa là ta cần gọi mấy thứ nước đóng tưởng như thông minh kia là " ngu ngốc " vì đó là đồ đóng hộp nhựa, được vận chuyển trong xe chạy dầu diesel và bảo quản lạnh đến khi ta khát.
Il avait à la main une bouteille de lambanog (vin local à base de noix de coco).
Ông đã mang theo một chai lambanog (một loại rượu địa phương làm từ trái dừa).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bouteille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.